danh từ
lưỡi, cạnh sắc (dao...); tính sắc
knife has no edge: dao này không sắc
bờ, gờ, cạnh (hố sâu...); rìa, lề (rừng, cuốn sách...)
đỉnh, sống (núi...)
to edge one's way into a job: len lỏi vào một công việc gì
ngoại động từ
mài sắc, giũa sắt
knife has no edge: dao này không sắc
viền (áo...); làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho
xen (cái gì, câu...) vào, len (mình...) vào; dịch dần vào
to edge one's way into a job: len lỏi vào một công việc gì