Định nghĩa của từ carve

carveverb

khắc chạm

/kɑːv//kɑːrv/

Từ "carve" có nguồn gốc từ "karfi" trong tiếng Bắc Âu cổ, ám chỉ quá trình cắt hoặc tạo hình gỗ hoặc đá. Từ này được những kẻ xâm lược Viking mang đến Anh vào thế kỷ thứ 9 và phát triển thành từ "caruen" trong tiếng Anh trung đại, có nghĩa là "cắt hoặc đẽo". Vào thế kỷ 14, cách viết của từ này bắt đầu thay đổi, với việc thêm "v" vào "carve." Đến thế kỷ 15, "carve" được sử dụng để mô tả hành động cắt hoặc tạo hình thịt, cũng như các vật liệu khác như gỗ và đá. Ý nghĩa của "carve" đã mở rộng theo thời gian để bao gồm hành động khắc thời gian, tạo đường đi qua tán lá rậm rạp hoặc tạo ra sự khác biệt giữa hai thứ. Bất kể nghĩa là gì, từ "carve" vẫn gợi lên hình ảnh về sự chính xác, khéo léo và việc tạo ra thứ gì đó đẹp đẽ hoặc hữu ích từ nguyên liệu thô.

Tóm Tắt

type động từ

meaningkhắc, tạc, chạm, đục

exampleto carve a statue out of wood: tạc gỗ thành tượng

meaning(nghĩa bóng) tạo, tạo thành

exampleto carve out a careet for oneself: tạo cho mình một nghề nghiệp

meaningcắt, lạng (thịt ra từng miếng)

namespace

to make objects, patterns, etc. by cutting away material from a piece of wood or stone, or another hard material

để tạo ra các đồ vật, hoa văn, v.v. bằng cách cắt bỏ vật liệu từ một mảnh gỗ hoặc đá hoặc một vật liệu cứng khác

Ví dụ:
  • a carved doorway

    một ô cửa chạm khắc

  • The statue was carved out of a single piece of stone.

    Bức tượng được tạc từ một khối đá duy nhất.

  • The beads were carved from solid ivory.

    Các hạt được chạm khắc từ ngà voi rắn.

  • The wood had been carved into the shape of a flower.

    Gỗ đã được chạm khắc thành hình bông hoa.

  • Over the centuries, melting snow had carved valleys in the landscape.

    Qua nhiều thế kỷ, tuyết tan đã tạo nên cảnh quan thung lũng.

  • She carves in both stone and wood.

    Cô chạm khắc trên cả đá và gỗ.

to write something on a surface by cutting into it

viết cái gì đó lên một bề mặt bằng cách cắt vào nó

Ví dụ:
  • They carved their initials on the desk.

    Họ khắc tên viết tắt của họ trên bàn.

  • A Latin inscription had been carved on the lid of the box.

    Một dòng chữ Latin được khắc trên nắp hộp.

to cut a large piece of cooked meat into smaller pieces for eating

cắt một miếng thịt đã nấu chín thành những miếng nhỏ hơn để ăn

Ví dụ:
  • Who's going to carve the turkey?

    Ai sẽ khắc con gà tây?

Ví dụ bổ sung:
  • Lunch is ready. Who's going to carve?

    Bữa trưa đã sẵn sàng. Ai sẽ khắc?

  • She taught me how to carve a leg of lamb.

    Cô ấy dạy tôi cách khắc chân cừu.

  • We watched as the waiter expertly carved the duck.

    Chúng tôi quan sát người phục vụ khắc con vịt một cách thành thạo.

to work hard in order to have a successful career, reputation, etc.

làm việc chăm chỉ để có được sự nghiệp thành công, danh tiếng, v.v.

Ví dụ:
  • He succeeded in carving out a career in the media.

    Anh ấy đã thành công trong việc tạo dựng sự nghiệp trong lĩnh vực truyền thông.

  • She has carved a place for herself in the fashion world.

    Cô đã tạo được chỗ đứng cho mình trong thế giới thời trang.

Từ, cụm từ liên quan

Phrasal verbs

Thành ngữ

carved/set in stone
unable to be changed
  • People should remember that our proposals aren't set in stone.
  • These rules are not set in stone.