Định nghĩa của từ money

moneynoun

tiền

/ˈmʌni/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "money" có từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "monneie", bắt nguồn từ tiếng Latin "moneta", có nghĩa là "mint" hoặc "tiền xu". Từ tiếng Latin này được đặt theo tên của nữ thần tiền tệ La Mã, Moneta, cũng là nữ thần thương mại và buôn bán. Ở La Mã cổ đại, Xưởng đúc tiền La Mã chịu trách nhiệm sản xuất tiền xu và từ "moneta" dùng để chỉ cả xưởng đúc tiền và chính những đồng tiền đó. Theo thời gian, từ "monnaie" đã phát triển thành tiếng Pháp cổ là "monneie" và cuối cùng là tiếng Anh trung cổ là "money." Ngày nay, từ "money" dùng để chỉ bất kỳ phương tiện trao đổi hoặc đơn vị tính toán nào, bao gồm tiền tệ vật chất, tiền kỹ thuật số và thậm chí cả tài sản vô hình như cổ phiếu và trái phiếu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiền, tiền tệ

examplepaper money: tiền giấy

meaningtiền, tiền bạc

exampleto make money: kiếm tiền

exampleto pay money down: trả tiền mặt

meaning(số nhiều) những món tiền

typeDefault

meaning(toán kinh tế) tiền, tổng số tiền

meaninghard m. (toán kinh tế) tiền vay

namespace

what you earn by working or selling things, and use to buy things

số tiền bạn kiếm được bằng cách làm việc hoặc bán đồ và sử dụng để mua đồ

Ví dụ:
  • to borrow/save/spend/earn money

    vay/tiết kiệm/tiêu dùng/kiếm tiền

  • How much money is there in my account?

    Có bao nhiêu tiền trong tài khoản của tôi?

  • The money is much better in my new job.

    Tiền bạc tốt hơn nhiều trong công việc mới của tôi.

  • If the item is not satisfactory, you will get your money back.

    Nếu hàng không đạt yêu cầu bạn sẽ được hoàn lại tiền.

  • We'll need to raise more money (= collect or borrow it) next year.

    Chúng ta sẽ cần huy động thêm tiền (= thu hoặc vay) vào năm tới.

  • Can you lend me some money until tomorrow?

    Bạn có thể cho tôi mượn một ít tiền đến ngày mai được không?

  • Be careful with that—it cost a lot of money.

    Hãy cẩn thận với điều đó - nó tốn rất nhiều tiền.

  • Careful with that—I paid good money for it!

    Hãy cẩn thận với điều đó—tôi đã trả rất nhiều tiền cho nó!

  • This is a great product, well worth the money.

    Đây là một sản phẩm tuyệt vời, rất đáng tiền.

  • They sensibly invested their prize money rather than spending it.

    Họ đầu tư tiền thưởng một cách hợp lý hơn là tiêu nó.

  • To hold another election is a waste of time and money.

    Tổ chức một cuộc bầu cử khác là một sự lãng phí thời gian và tiền bạc.

Ví dụ bổ sung:
  • She called on the Government to make the money available for support groups.

    Bà kêu gọi Chính phủ cung cấp tiền cho các nhóm hỗ trợ.

  • Some people criticized the event as public money wasted.

    Một số người chỉ trích sự kiện này là lãng phí tiền công.

  • There was no sign of any extra money for intensive care.

    Không có dấu hiệu của bất kỳ khoản tiền bổ sung nào cho việc chăm sóc đặc biệt.

  • Over £6 000 in prize money is on offer.

    Hơn £6 000 tiền thưởng được cung cấp.

  • All these improvements will cost money.

    Tất cả những cải tiến này sẽ tốn tiền.

coins or paper notes

tiền xu hoặc giấy bạc

Ví dụ:
  • I counted the money carefully.

    Tôi đếm tiền cẩn thận.

  • Where can I change my money into dollars?

    Tôi có thể đổi tiền của mình sang đô la ở đâu?

a person’s wealth including their property

sự giàu có của một người bao gồm cả tài sản của họ

Ví dụ:
  • He lost all his money.

    Anh ta đã mất hết tiền của mình.

  • The family made their money in the 18th century.

    Gia đình đã kiếm được tiền vào thế kỷ 18.

Từ, cụm từ liên quan

sums of money

số tiền

Ví dụ:
  • a statement of all monies paid into your account

    bản sao kê tất cả số tiền đã được trả vào tài khoản của bạn

Thành ngữ

be coining it (in) | be coining money
(British English, informal)to earn a lot of money quickly or easily
be in the money
(informal)to have a lot of money to spend
be rolling in money/it
(informal)to have a lot of money
the best that money can buy
the very best
  • We make sure our clients get the best that money can buy.
  • careful with money
    not spending money on things that are unimportant
  • His mother had always been careful with money.
  • easy money
    (informal)money that you get without having to work very hard for it
    a fool and his money are soon parted
    (saying)a person who is not sensible usually spends money too quickly or carelessly, or is cheated by others
    for my money
    (informal)in my opinion
  • For my money, he's one of the greatest comedians of all time.
  • get your money’s worth
    to get enough value or pleasure out of something, considering the amount of money, time, etc. that you are spending on it
  • Let’s spend all day there and really get our money’s worth.
  • The boat trip lasts three hours, so you certainly get your money's worth.
  • give somebody a (good) run for their money
    to make somebody try very hard, using all their skill and effort, in order to beat you in a game or competition
    good money
    a lot of money; money that you earn with hard work
  • Thousands of people paid good money to watch the band perform.
  • Don't waste good money on that!
  • have money to burn
    to have so much money that you do not have to be careful with it
    in old money
    (British English, informal)used to give an amount, a measurement, etc. using older or more traditional units that may be more familiar to some people
  • The fish measured 29 centimetres (that's a foot in old money).
  • it/money doesn’t grow on trees
    (saying)used to tell somebody not to use something or spend money carelessly because you do not have a lot of it
    a licence to print money
    (disapproving)used to describe a business that makes a lot of money with little effort
    made of money
    (informal)very rich
  • I’m not made of money, you know!
  • make money
    to earn a lot of money; to make a profit
  • The movie should make money.
  • There's money to be made from tourism.
  • make/lose money hand over fist
    to make/lose money very fast and in large quantities
    marry money
    to marry a rich person
    money for jam/old rope
    (British English, informal)money that is earned very easily, for something that needs little effort
  • The job only took about an hour—it was money for old rope.
  • money is no object
    money is not something that needs to be considered, because there is plenty of it available
  • She travels around the world as if money is no object.
  • money talks
    (saying)people who have a lot of money have more power and influence than others
    not for love or/nor money
    if you say you cannot do something for love nor money, you mean it is completely impossible to do it
  • We couldn't find a taxi for love nor money.
  • on the money
    (informal)correct; accurate
  • His prediction was right on the money.
  • pay good money for something
    used to emphasize that something cost(s) a lot of money, especially if the money is wasted
  • I paid good money for this jacket, and now look at it—it's ruined!
  • pots of money
    (British English, informal)a very large amount of money
    put money into something
    to invest money in a business or a particular project
  • We would welcome interest from anyone prepared to put money into the club.
  • put your money on somebody/something
    to bet that a particular horse, dog, etc. will win a race
  • She stopped at the betting shop to put money on a horse.
  • to feel very sure that something is true or that somebody will succeed
  • He'll be there tonight. I'd put money on it.
  • put your money where your mouth is
    (informal)to support what you say by doing something practical; to show by your actions that you really mean something
    see the colour of somebody’s money
    (informal)to make sure that somebody has enough money to pay for something
  • You need to see the colour of his money before you sell him the car.
  • throw good money after bad
    (disapproving)to spend more money on something, when you have wasted a lot on it already
    throw your money about/around
    (informal)to spend money in a careless and obvious way
  • He thinks he can make friends by throwing his money around.
  • throw money at something
    (disapproving)to try to deal with a problem or improve a situation by spending money on it, when it would be better to deal with it in other ways
  • It is inappropriate simply to throw money at these problems.
  • They tend to throw money at problems without trying to work out the best solution.
  • time is money
    (saying)time is valuable, and should not be wasted
    you pays your money and you takes your choice
    (informal, especially British English)used for saying that there is very little difference between two or more things that you can choose