a currency (= the money used in one country) that is not worth much and whose value can change quickly
một loại tiền tệ (= tiền được sử dụng ở một quốc gia) không có giá trị nhiều và giá trị của nó có thể thay đổi nhanh chóng
- They are just pumping billions of funny money into the economy.
Họ chỉ đang bơm hàng tỷ đô la vào nền kinh tế.
money that has been illegally printed, stolen or has come from illegal activities; money that is not real because it has been created for a game
tiền được in bất hợp pháp, bị đánh cắp hoặc có nguồn gốc từ các hoạt động bất hợp pháp; tiền không có thật vì nó được tạo ra cho một trò chơi
- Police seized more than 5 million dollars' worth of funny money.
Cảnh sát đã thu giữ số tiền giả trị giá hơn 5 triệu đô la.
- playing poker with funny money
chơi poker với số tiền vui nhộn