nội động từ grew; grown
mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở
rice plants grow well: lúa mọc tồi
to be grown over with grass: cỏ mọc đầy lên
lớn, lớn lên (người)
to grow into a beautiful girl: lớn lên trở thành một cô gái đẹp
to find someone much grown: thấy ai chóng lớn quá
phát triển, tăng lên, lớn thêm
the new way of life grows upon him: lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy
the crowd grows: đám đông tăng lên
ngoại động từ
trồng (cây, hoa)
rice plants grow well: lúa mọc tồi
to be grown over with grass: cỏ mọc đầy lên
để (râu, tóc...) mọc dài
to grow into a beautiful girl: lớn lên trở thành một cô gái đẹp
to find someone much grown: thấy ai chóng lớn quá
nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến
the new way of life grows upon him: lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy
the crowd grows: đám đông tăng lên