ngoại động từ
cưới (vợ), lấy (chồng)
lấy vợ cho, lấy chồng cho, gả, làm lễ cưới cho ở nhà thờ
to marry off one's daughter to somebody: gả con gái, gả tống con gái
(nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ
nội động từ
kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
cưới (vợ), lấy (chồng)
/ˈmari/Từ "marry" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "merian", có nghĩa là "phê duyệt" hoặc "phê chuẩn". Động từ này có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "meriz", cũng liên quan đến từ tiếng Bắc Âu cổ "mier", có nghĩa là "đồng ý" hoặc "chấp thuận". Vào thế kỷ thứ 10, động từ "merian" bắt đầu được sử dụng theo nghĩa "tham gia vào hôn nhân". Nghĩa này của từ này chịu ảnh hưởng của cụm từ tiếng Latin "matrimonia consentire", có nghĩa là "chấp thuận kết hôn". Theo thời gian, cách viết của từ này đã thay đổi từ "merian" thành "marry," và ý nghĩa của nó gắn chặt hơn với hành động chính thức hóa hôn nhân. Ngày nay, "marry" được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ để chỉ hành động chính thức hóa mối quan hệ lãng mạn thông qua một nghi lễ pháp lý hoặc tôn giáo. Bất chấp sự phát triển của nó, từ này vẫn giữ nguyên nguồn gốc theo nghĩa ban đầu là "approving" hoặc "chấp thuận" sự kết hợp giữa hai người.
ngoại động từ
cưới (vợ), lấy (chồng)
lấy vợ cho, lấy chồng cho, gả, làm lễ cưới cho ở nhà thờ
to marry off one's daughter to somebody: gả con gái, gả tống con gái
(nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ
nội động từ
kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
to become the husband or wife of somebody; to get married to somebody
trở thành vợ hoặc chồng của ai đó; kết hôn với ai đó
Cô kết hôn với một người Đức.
Anh kết hôn với Viv ở tuổi 36.
Tôi không muốn cưới Robert.
Chúng tôi kết hôn tại một nhà thờ nhỏ ở làng.
Dali và Gala đã kết hôn trong một buổi lễ dân sự ở Paris.
Anh ấy chưa bao giờ kết hôn.
Tôi đoán tôi không phải là loại người kết hôn (= loại người muốn kết hôn).
Họ kết hôn khi còn trẻ.
Anh ấy ngỏ lời cầu hôn tôi nhưng tôi nói không.
Anh kết hôn với cô vì tình yêu chứ không phải vì tiền.
Anh hứa sẽ cưới cô khi anh trở về.
Đây chính là người phụ nữ mà anh đã chọn để kết hôn.
Cặp đôi này dự định sẽ kết hôn vào năm sau.
to perform a ceremony in which two people get married
thực hiện nghi lễ trong đó hai người kết hôn
Họ đã kết hôn bởi một linh mục địa phương.
to find a husband or wife for somebody, especially your daughter or son
tìm chồng hoặc vợ cho ai đó, đặc biệt là con gái hoặc con trai của bạn
to combine two different things, ideas, etc. successfully
để kết hợp hai điều khác nhau, ý tưởng, vv thành công
Kinh doanh âm nhạc kết hợp với nghệ thuật và thương mại.
Trọng tâm của doanh nghiệp là làm thế nào để kết hợp hiệu quả kinh tế với công bằng xã hội.
Từ, cụm từ liên quan