Định nghĩa của từ fool

foolnoun

ngu xuẩn

/fuːl//fuːl/

Từ "fool" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ "fulum", có nghĩa là "slave" hoặc "người hầu". Tuy nhiên, theo thời gian, ý nghĩa của từ này dần thay đổi để chỉ một người không thông minh hoặc khôn ngoan. Sự thay đổi về ý nghĩa có thể bắt nguồn từ thời kỳ Anh-Norman, khi thuật ngữ "fou", cũng có nghĩa là "foolish" hoặc "ngu ngốc", trở nên phổ biến. Từ đó, tiếng Anh kế thừa từ "fool" với hàm ý mới, mô tả một người không thông minh hoặc thiếu hiểu biết thông thường. Trong suốt nhiều thế kỷ, ý nghĩa của từ này tiếp tục phát triển, bao gồm một loạt hàm ý liên quan đến sự ngu ngốc, thiếu hiểu biết và ngây thơ. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng như một hình thức chỉ trích hoặc chế giễu, nhấn mạnh sự thiếu thông minh hoặc phán đoán tốt. Tuy nhiên, trong một số bối cảnh, chẳng hạn như trong nghệ thuật biểu diễn hoặc văn học, từ "fool" cũng có thể được sử dụng theo cách vui tươi hoặc nhẹ nhàng hơn để mô tả một nhân vật hài hước hoặc dí dỏm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmón hoa quả nấu (trộn với sữa kem...)

exampleto fool somebody into doing something: phỉnh ai làm việc gì

type danh từ

meaningngười khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc

exampleto fool somebody into doing something: phỉnh ai làm việc gì

meaningngười làm trò hề, anh hề

meaningngười bị lừa phỉnh

exampleto fool time away: lãng phí thời gian (một cách ngu dại)

namespace

a person who you think behaves or speaks in a way that lacks intelligence or good judgement

một người mà bạn nghĩ rằng hành xử hoặc nói theo cách thiếu thông minh hoặc phán đoán tốt

Ví dụ:
  • Don't be such a fool!

    Đừng có ngốc như vậy!

  • I felt a fool when I realized my mistake.

    Tôi cảm thấy mình thật ngu ngốc khi nhận ra sai lầm của mình.

  • He told me he was an actor and I was fool enough to believe him.

    Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy là một diễn viên và tôi thật ngu ngốc khi tin anh ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • Like a fool, I told her everything.

    Như một kẻ ngốc, tôi đã kể cho cô ấy nghe mọi chuyện.

  • Stop behaving like a fool!

    Đừng cư xử như một kẻ ngốc nữa!

  • That fool of a doctor has prescribed me the wrong medicine!

    Tên bác sĩ ngu ngốc đó đã kê nhầm thuốc cho tôi!

  • The poor fool was imprisoned on my account.

    Kẻ ngốc tội nghiệp đã bị cầm tù vì tôi.

  • They had left me looking like a fool.

    Họ đã bỏ mặc tôi trông như một kẻ ngốc.

Từ, cụm từ liên quan

(in the past) a man employed by a king or queen to entertain people by telling jokes, singing songs, etc.

(trong quá khứ) một người đàn ông được vua hoặc hoàng hậu thuê để giải trí cho mọi người bằng cách kể chuyện cười, ca hát, v.v.

Ví dụ:
  • court fools who used to provide entertainment in the royal court

    những kẻ ngu ngốc trong triều đình từng cung cấp trò giải trí trong triều đình

Từ, cụm từ liên quan

a cold light dessert (= a sweet dish) made from fruit that is cooked to make it soft and mixed with cream or custard

một món tráng miệng nhẹ lạnh (= một món ngọt) làm từ trái cây được nấu chín để làm cho nó mềm và trộn với kem hoặc sữa trứng

Ví dụ:
  • rhubarb fool

    đại hoàng ngốc nghếch

Thành ngữ

act/play the fool
to behave in a stupid way in order to make people laugh, especially in a way that may also annoy them
  • Quit playing the fool and get some work done!
  • any fool can/could…
    (informal)used to say that something is very easy to do
  • Any fool could tell she was lying.
  • be no/nobody’s fool
    to be too intelligent or know too much about something to be tricked by other people
  • She's nobody's fool when it comes to dealing with difficult patients.
  • She's nobody's fool. She had the car checked by a mechanic before buying it.
  • a fool and his money are soon parted
    (saying)a person who is not sensible usually spends money too quickly or carelessly, or is cheated by others
    fools rush in (where angels fear to tread)
    (saying)people with little experience try to do the difficult or dangerous things that more experienced people would not consider doing
    make a fool of somebody
    to say or do something deliberately so that people will think that somebody is stupid
  • Can't you see she's making a fool of you?
  • I will not be made a fool of like this.
  • She was angry at having been made a fool of.
  • make a fool of yourself
    to do something stupid that makes other people think that you are a fool
  • I made a complete fool of myself in front of everyone!
  • more fool somebody (for doing something)
    (informal)used to say that you think that somebody was stupid to do something, especially when it causes them problems
  • ‘He's not an easy person to live with.’ ‘More fool her for marrying him!’
  • ‘I know I shouldn’t have given him the money, but I did.’ ‘More fool you!’
  • I thought it was safe to leave my suitcase there. More fool me.
  • (there’s) no fool like an old fool
    (saying)an older person who behaves in a stupid way is worse than a younger person who does the same thing, because experience should have taught him or her not to do it
    not suffer fools gladly
    to be very impatient with people that you think are stupid
  • She was a forceful personality who didn't suffer fools gladly.