a small amount of money that parents give their children, usually every week or every month
một số tiền nhỏ mà cha mẹ cho con cái, thường là hàng tuần hoặc hàng tháng
- Did your parents give you pocket money when you were little?
Khi bạn còn nhỏ, bố mẹ bạn có cho bạn tiền tiêu vặt không?
a small amount of money that you can spend on things you need or want
một số tiền nhỏ mà bạn có thể chi tiêu cho những thứ bạn cần hoặc muốn
Từ, cụm từ liên quan