Định nghĩa của từ easy

easyadjective

dễ dàng, dễ tính, ung dung

/ˈiːzi/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "easy" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "esy", có nghĩa là "được chấp thuận, được chấp thuận, làm hài lòng hoặc thỏa đáng". Từ này cũng liên quan đến từ tiếng Anh cổ "eeze", có nghĩa là "làm hài lòng" hoặc "phù hợp". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), từ "easy" mang nghĩa là "không khó" hoặc "không khó khăn". Người ta cho rằng nghĩa này phát triển từ ý tưởng rằng một điều gì đó dễ chịu hoặc dễ chịu thì cũng không khó hoặc đầy thử thách. Theo thời gian, nghĩa của "easy" đã mở rộng để bao gồm các khái niệm như sự đơn giản, giản dị và dễ dàng. Mặc dù đơn giản, từ "easy" có một lịch sử phong phú và hấp dẫn!

Tóm Tắt

type tính từ

meaningthoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung

exampleto have on easy: nghỉ ngơi một lát

meaningdễ, dễ dàng

exampleeasy of access: dễ gần; dễ đi đến

exampleeasy money: tiền kiếm được dễ dàng

meaningdễ dãi, dễ tính; dễ thuyết phục

type phó từ

meaning(như) easily

exampleto have on easy: nghỉ ngơi một lát

namespace

not difficult; done or obtained without a lot of effort or problems

không khó; được thực hiện hoặc đạt được mà không cần nhiều nỗ lực hoặc vấn đề

Ví dụ:
  • an easy way to make bread

    một cách dễ dàng để làm bánh mì

  • Reaching the summit is no easy task.

    Đạt đến đỉnh cao không phải là một nhiệm vụ dễ dàng.

  • an easy win/victory

    một chiến thắng/chiến thắng dễ dàng

  • It's much easier if you speak the language.

    Sẽ dễ dàng hơn nhiều nếu bạn nói được ngôn ngữ đó.

  • It's easy to forget how we lived before the internet.

    Thật dễ dàng để quên cách chúng ta sống trước khi có internet.

  • The tool is quick and easy to use.

    Công cụ này nhanh chóng và dễ sử dụng.

  • Their house isn't the easiest place to get to.

    Nhà của họ không phải là nơi dễ đến nhất.

  • There are no easy answers in cases like this.

    Không có câu trả lời dễ dàng trong những trường hợp như thế này.

  • Several schools are within easy reach (= not far away).

    Một số trường học nằm trong khoảng cách dễ dàng tiếp cận (= không xa).

  • It's easy for you to criticize.

    Bạn rất dễ bị chỉ trích.

  • He didn't make it easy for me to leave.

    Anh ấy không dễ dàng để tôi rời đi.

  • It can't be easy for her, on her own with the children.

    Mọi chuyện không thể dễ dàng với cô ấy khi phải ở một mình với lũ trẻ.

Ví dụ bổ sung:
  • Doing all that while injured isn't exactly easy.

    Làm tất cả những điều đó khi đang bị thương không hề dễ dàng chút nào.

  • The homepage provides easy access to commonly used links.

    Trang chủ cung cấp khả năng truy cập dễ dàng vào các liên kết thường được sử dụng.

  • The easiest solution would be to create a new storage area.

    Giải pháp đơn giản nhất là tạo một vùng lưu trữ mới.

  • The plant is relatively easy to identify.

    Cây tương đối dễ nhận biết.

  • We all know the system needs fixing, but it's not that easy.

    Tất cả chúng ta đều biết hệ thống cần được sửa chữa, nhưng việc đó không dễ dàng như vậy.

Từ, cụm từ liên quan

comfortable, relaxed and not worried

thoải mái, thư giãn và không lo lắng

Ví dụ:
  • He has not had an easy life.

    Anh ấy đã không có một cuộc sống dễ dàng.

  • I don't feel easy about letting the kids go out alone.

    Tôi không cảm thấy dễ dàng khi để bọn trẻ đi chơi một mình.

  • Things are getting easier for us.

    Mọi thứ đang trở nên dễ dàng hơn với chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • He was promised a nice easy retirement.

    Anh ấy đã được hứa hẹn về một cuộc nghỉ hưu dễ dàng và tốt đẹp.

  • I've had a very easy day at work.

    Tôi đã có một ngày làm việc rất dễ dàng.

Từ, cụm từ liên quan

open to attack; not able to defend yourself

sẵn sàng tấn công; không thể tự vệ

Ví dụ:
  • She's an easy target for their criticisms.

    Cô ấy là mục tiêu dễ dàng cho những lời chỉ trích của họ.

  • The baby fish are easy prey for birds.

    Cá con là con mồi dễ dàng cho các loài chim.

pleasant and friendly

dễ chịu và thân thiện

Ví dụ:
  • He had an easy manner.

    Anh ấy có cách cư xử dễ dàng.

  • His easy charm soon won her over.

    Sự quyến rũ dễ dàng của anh đã sớm chinh phục được cô.

Từ, cụm từ liên quan

an offensive way to describe somebody, most often a woman, who you disapprove of because you think they are willing to have sex with many different people

một cách xúc phạm để mô tả ai đó, thường là phụ nữ, người mà bạn không đồng tình vì bạn nghĩ họ sẵn sàng quan hệ tình dục với nhiều người khác nhau

Thành ngữ

as easy as anything/as pie/as ABC/as falling off a log
(informal)very easy or very easily
  • The whole procedure is as easy as ABC.
  • Fooling him was as easy as falling off a log.
  • an easy/a soft touch
    (informal)a person that you can easily persuade to do something, especially to give you money
  • Unfortunately, my father is no easy touch.
  • easy meat
    a person who seems easy to defeat or cheat
  • Rogue traders saw elderly people as easy meat for overcharging.
  • easy money
    (informal)money that you get without having to work very hard for it
    easy on the ear/eye
    (informal)pleasant to listen to or look at
  • The room was painted in soft pastels that were easy on the eye.
  • an/a/the easy/soft option
    (often disapproving)a choice that is thought to be easier because it involves less effort, difficulty, etc.
  • They are anxious that the new course should not be seen as an easy option.
  • He decided to take the easy option and give them what they wanted.
  • free and easy
    informal; relaxed
  • Life was never going to be so free and easy again.
  • have an easy ride | give somebody an easy ride
    (informal)to not experience difficulties when you are doing something; to make things easy for somebody
  • He was not given an altogether easy ride at the interview.
  • have an easy time (of it)
    to have no difficulties or problems
  • He’s had an easy time of it since he married Lucy.
  • I’m easy
    (informal)used to say that you do not have a strong opinion when somebody has offered you a choice
  • ‘Do you want to watch this or the news?’ ‘Oh, I'm easy. It's up to you.’
  • of easy virtue
    (old-fashioned, disapproving)willing to have sex with anyone
  • a woman of easy virtue
  • on easy street
    (old-fashioned, informal)enjoying a comfortable way of life with plenty of money
    take the easy way out
    to end a difficult situation by choosing the simplest solution even if it is not the best one
  • He took the easy way out and didn’t go to the meeting.
  • She took the easy way out and paid someone to write the article for her.
  • within (easy) reach (of something)
    close to something
  • The house is within easy reach of schools and sports facilities.
  • Verona and Padua are both within easy reach for day trips.
  • a holiday town within reach of Marseilles