Định nghĩa của từ colour

colournoun

màu sắc, tô màu

/ˈkʌlə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "colour" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "colour", bắt nguồn từ tiếng Latin "color". Người ta cho rằng "color" trong tiếng Latin bắt nguồn từ âm thanh của máu chảy qua cơ thể và được dùng để mô tả các đặc tính hữu hình của một vật thể. Trong tiếng Anh trung đại, từ "colour" xuất hiện và ban đầu ám chỉ bản chất hoặc bản chất của vẻ ngoài của một vật thể, chứ không phải bản chất của vật thể đó. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm đặc tính của vẻ ngoài của một vật thể và từ đó từ này đã được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ. Cách viết của từ "colour" vẫn tương đối không thay đổi kể từ thế kỷ 13, với cách viết biến thể tiếng Anh của Anh là "colour" so với "color" trong tiếng Anh của Mỹ là sự khác biệt chính.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningmàu, sắc, màu sắc

exampleto leaves have begun to colour: lá bắt đầu ngả màu

meaning(số nhiều) thuốc vẽ, thuốc màu

exampleto colour a story: tô điểm cho câu chuyện

meaningnghệ thuật vẽ màu

type ngoại động từ

meaningtô màu

exampleto leaves have begun to colour: lá bắt đầu ngả màu

meaning(nghĩa bóng) tô điểm, tô vẽ

exampleto colour a story: tô điểm cho câu chuyện

red, green, etc.

the appearance that things have that results from the way in which they reflect light. Red, orange and green are colours.

vẻ ngoài của sự vật là kết quả của cách chúng phản chiếu ánh sáng. Đỏ, cam và xanh lá cây là những màu sắc.

Ví dụ:
  • What's your favourite colour?

    Bạn thích màu nào?

  • bright/vibrant/bold colours

    màu sắc tươi sáng/rực rỡ/đậm

  • She always wears dark colours.

    Cô ấy luôn mặc đồ màu tối.

  • I'd like to paint this room in a lighter colour.

    Tôi muốn sơn căn phòng này bằng màu sáng hơn.

  • a warm colour palette (= the range of colours used for something)

    một bảng màu ấm áp (= dải màu được sử dụng cho cái gì đó)

  • available in 12 different colours

    có sẵn trong 12 màu sắc khác nhau

  • the colour of the sky

    màu sắc của bầu trời

  • skin/hair colour

    màu da/tóc

  • red/green/blue, etc. in colour

    đỏ / xanh / xanh, v.v. về màu sắc

  • Her hair is a reddish-brown colour.

    Tóc của cô ấy có màu nâu đỏ.

  • The stage lights changed colour from red to blue.

    Ánh đèn sân khấu chuyển từ đỏ sang xanh.

  • Foods which go through a factory process lose much of their colour, flavour and texture.

    Thực phẩm trải qua quá trình sản xuất tại nhà máy sẽ mất đi nhiều màu sắc, hương vị và kết cấu.

Ví dụ bổ sung:
  • Dark colours suit you best.

    Màu tối phù hợp với bạn nhất.

  • Green is a good colour on you.

    Màu xanh lá cây rất hợp với bạn.

  • I like to wear bright colours.

    Tôi thích mặc đồ màu sáng.

  • Simple patterns and solid colours are particularly effective.

    Các mẫu đơn giản và màu sắc đồng nhất đặc biệt hiệu quả.

  • The chameleon changes colour to match its surroundings.

    Tắc kè hoa thay đổi màu sắc để phù hợp với môi trường xung quanh.

Từ, cụm từ liên quan

the use of all the colours, not only black and white

việc sử dụng tất cả các màu sắc, không chỉ đen và trắng

Ví dụ:
  • the introduction of colour television in the UK in 1967

    sự ra đời của truyền hình màu ở Anh vào năm 1967

  • colour photographs

    bức ảnh màu

  • a colour printer

    một máy in màu

  • a full-colour brochure

    một tập tài liệu đầy màu sắc

  • Do you dream in colour?

    Bạn có mơ thấy màu sắc không?

Ví dụ bổ sung:
  • a colour TV in every room

    một TV màu trong mỗi phòng

  • a 48-page reference section in full colour

    phần tham khảo 48 trang đầy đủ màu sắc

  • a 24-page full-colour booklet

    một tập sách đầy màu sắc 24 trang

  • The book is lavishly illustrated in full colour.

    Cuốn sách được minh họa lộng lẫy với đầy đủ màu sắc.

  • Is the film in colour or black and white?

    Phim có màu hay đen trắng?

Từ, cụm từ liên quan

of skin

the colour of a person’s skin, seen as showing that they belong to a particular race

màu da của một người, được coi là cho thấy họ thuộc về một chủng tộc cụ thể

Ví dụ:
  • Discrimination on the grounds of race, religion or colour was outlawed.

    Sự phân biệt đối xử vì lý do chủng tộc, tôn giáo hoặc màu da đều bị đặt ra ngoài vòng pháp luật.

  • people of all ages, genders, creeds and colours

    mọi người ở mọi lứa tuổi, giới tính, tín ngưỡng và màu da

  • to discriminate on the basis of colour

    phân biệt dựa trên màu sắc

  • Can we seriously believe people who claim not to see colour?

    Chúng ta có thể thực sự tin tưởng những người tuyên bố không nhìn thấy màu sắc không?

of face

a red or pink colour in somebody’s face, especially when it shows that they look healthy or that they are embarrassed

một màu đỏ hoặc hồng trên khuôn mặt của ai đó, đặc biệt là khi nó cho thấy họ trông khỏe mạnh hoặc họ đang xấu hổ

Ví dụ:
  • The fresh air brought colour to their cheeks.

    Không khí trong lành làm má họ ửng hồng.

  • Colour flooded her face when she thought of what had happened.

    Mặt cô đỏ bừng khi nghĩ đến chuyện đã xảy ra.

  • His face was drained of colour (= he looked pale and ill).

    Khuôn mặt của anh ấy đã hết màu sắc (= anh ấy trông xanh xao và ốm yếu).

Ví dụ bổ sung:
  • Gradually the colour returned to his cheeks.

    Dần dần màu sắc trở lại trên má anh.

  • His face drained of all colour.

    Khuôn mặt anh ta mất hết màu sắc.

  • I could feel the colour rush to my cheeks.

    Tôi có thể cảm thấy màu sắc dồn lên má mình.

  • The colour drained from her face when she saw him.

    Sắc mặt cô biến mất khi cô nhìn thấy anh.

  • The colour rose in his face.

    Mặt anh đỏ bừng.

substance

a substance that is used to give colour to something

một chất được sử dụng để cung cấp cho màu sắc cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • a semi-permanent hair colour that lasts six to eight washes

    màu tóc bán vĩnh viễn kéo dài từ sáu đến tám lần gội

  • This colour runs, so wash the shirt separately.

    Màu này bị phai nên giặt riêng áo.

Từ, cụm từ liên quan

interesting details

interesting and exciting details or qualities

chi tiết hoặc phẩm chất thú vị và hấp dẫn

Ví dụ:
  • The old town is full of colour and attractions.

    Phố cổ đầy màu sắc và hấp dẫn.

  • Her acting added warmth and colour to the production.

    Diễn xuất của cô đã tạo thêm sự ấm áp và màu sắc cho tác phẩm.

  • to add/give/lend colour to something (= make it brighter, more interesting, etc.)

    thêm/cho/mượn màu sắc cho thứ gì đó (= làm cho nó sáng hơn, thú vị hơn, v.v.)

Ví dụ bổ sung:
  • These flowers certainly give the room a bit of colour.

    Những bông hoa này chắc chắn mang lại cho căn phòng một chút màu sắc.

  • His asides lent colour to the story.

    Phần phụ của anh ấy đã mang lại màu sắc cho câu chuyện.

  • The silk cushions add colour to an otherwise dull room.

    Những chiếc đệm lụa thêm màu sắc cho căn phòng buồn tẻ.

Từ, cụm từ liên quan

of team/country, etc.

the particular colours that are used on clothes, flags, etc. to represent a team, school, political party or country

các màu sắc cụ thể được sử dụng trên quần áo, cờ, v.v. để đại diện cho một đội, trường học, đảng chính trị hoặc quốc gia

Ví dụ:
  • Red and white are the team colours.

    Đỏ và trắng là màu của đội.

  • Spain’s national colours

    Màu sắc quốc gia của Tây Ban Nha

  • There are people of different political colours on the committee.

    Có những người có màu sắc chính trị khác nhau trong ủy ban.

a flag, badge, etc. that represents a team, country, ship, etc.

một lá cờ, huy hiệu, v.v. đại diện cho một đội, quốc gia, con tàu, v.v.

Ví dụ:
  • Most buildings had a flagpole with the national colours flying.

    Hầu hết các tòa nhà đều có cột cờ với màu cờ Tổ quốc tung bay.

  • sailing under the French colours

    chèo thuyền dưới màu nước Pháp