Định nghĩa của từ lead

leadverb

lãnh đạo, dẫn dắt, sự lãnh đạo, sự hướng dẫn

/liːd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "lead" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "lēad", dùng để chỉ kim loại. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "lēxadiz" và cuối cùng là từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "leud-", có nghĩa là "thu thập". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 CN), từ "lead" mang một ý nghĩa mới, xuất hiện như một động từ có nghĩa là "hướng dẫn hoặc chỉ đạo" ai đó hoặc thứ gì đó. Ý nghĩa này của từ này có thể xuất phát từ ý tưởng gắn một vật nặng nhỏ (một vật nặng "lead") vào dây câu hoặc dây khác, cho phép người ta dẫn nó qua nước hoặc không khí. Theo thời gian, động từ "lead" đã mở rộng để bao hàm nhiều ý nghĩa tượng trưng khác nhau, chẳng hạn như hướng dẫn một nhóm, chỉ đạo một hành động hoặc hướng dẫn một người vượt qua tình huống khó khăn. Ngày nay, từ "lead" có nhiều nghĩa, bao gồm nghĩa kim loại, động từ và thậm chí là một thuật ngữ trong thể thao (ghi bàn).

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchì

exampleto lead a horse: dắt một con ngựa

exampleto lead the way: dẫn đường

exampleeasier led than driven: dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép

meaning(hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu

exampleto lead an army: chỉ huy một đạo quân

meaning(ngành in) thanh cỡ

examplenothing can lead him aside from the path of duty: không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm

type ngoại động từ

meaningbuộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì

exampleto lead a horse: dắt một con ngựa

exampleto lead the way: dẫn đường

exampleeasier led than driven: dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép

meaning(ngành in) đặt thành cỡ[li:d]

exampleto lead an army: chỉ huy một đạo quân

namespace

cause (a person or animal) to go with one by holding them by the hand, a halter, a rope, etc. while moving forward

khiến (một người hoặc động vật) đi với một người bằng cách giữ họ bằng tay, dây buộc, dây, v.v. trong khi di chuyển về phía trước

Ví dụ:
  • she emerged leading a bay horse

    cô ấy nổi lên dẫn đầu một con ngựa bay

Từ, cụm từ liên quan

be a route or means of access to a particular place or in a particular direction

là một tuyến đường hoặc phương tiện truy cập đến một địa điểm cụ thể hoặc theo một hướng cụ thể

Ví dụ:
  • the door led to a long hallway

    cánh cửa dẫn đến một hành lang dài

  • a farm track led off to the left

    một con đường nông trại dẫn ra bên trái

Từ, cụm từ liên quan

  • open on to
  • give on to
  • connect to
  • connect with
  • provide a route to
  • communicate with

be in charge or command of

phụ trách hoặc chỉ huy

Ví dụ:
  • a military delegation was led by the Chief of Staff

    một phái đoàn quân sự do Tổng tham mưu trưởng dẫn đầu

Từ, cụm từ liên quan

  • be the leader of
  • be the head of
  • preside over
  • hold sway over
  • head

have the advantage over competitors in a race or game

có lợi thế hơn đối thủ cạnh tranh trong một cuộc đua hoặc trò chơi

Ví dụ:
  • he followed up with a break of 105 to lead 3-0

    anh ấy tiếp tục với break 105 để dẫn trước 3-0

  • the Wantage jockey was leading the field

    người chạy xe ngựa Wantage đã dẫn đầu lĩnh vực này

Từ, cụm từ liên quan

  • be ahead
  • be winning
  • be in front
  • be out in front
  • be in the lead
  • be first
  • come first

have or experience (a particular way of life)

có hoặc trải nghiệm (một cách sống cụ thể)

Ví dụ:
  • she's led a completely sheltered life

    cô ấy đã sống một cuộc sống hoàn toàn được che chở

Từ, cụm từ liên quan

the initiative in an action; an example for others to follow

sự chủ động trong một hành động; một tấm gương cho những người khác noi theo

Ví dụ:
  • Britain is now taking the lead in environmental policies

    Anh hiện đang dẫn đầu trong các chính sách môi trường

Từ, cụm từ liên quan

a position of advantage in a contest; first place

một vị trí thuận lợi trong một cuộc thi; địa điểm đầu tiên

Ví dụ:
  • the team burst into life and took the lead

    đội bùng nổ cuộc sống và dẫn đầu

  • they were beaten 5-3 after twice being in the lead

    họ bị đánh bại 5-3 sau hai lần bị dẫn trước

Từ, cụm từ liên quan

the chief part in a play or film

phần chính trong một vở kịch hoặc một bộ phim

Ví dụ:
  • she had the lead in a new film

    cô ấy đã đóng vai chính trong một bộ phim mới

  • the lead role

    vai chính

Từ, cụm từ liên quan

  • leading role
  • star role
  • starring role
  • star part
  • title role
  • principal part

a strap or cord for restraining and guiding a dog or other domestic animal

dây đeo hoặc dây để nhốt và hướng dẫn chó hoặc các động vật khác trong nhà

Ví dụ:
  • the dog is our constant walking companion and is always kept on a lead

    con chó là người bạn đồng hành thường xuyên của chúng tôi và luôn dẫn đầu

Từ, cụm từ liên quan

a wire that conveys electric current from a source to an appliance, or that connects two points of a circuit together.

dây dẫn truyền dòng điện từ nguồn sang thiết bị hoặc nối hai điểm của đoạn mạch với nhau.

the distance advanced by a screw in one turn.

khoảng cách nâng cao bằng vít trong một lượt.

an artificial watercourse leading to a mill.

một nguồn nước nhân tạo dẫn đến một nhà máy.

a soft, heavy, ductile bluish-grey metal, the chemical element of atomic number 82. It has been used in roofing, plumbing, ammunition, storage batteries, radiation shields, etc., and its compounds have been used in crystal glass, as an anti-knock agent in petrol, and (formerly) in paints.

một kim loại mềm, nặng, dễ uốn, màu xám xanh, nguyên tố hóa học số nguyên tử 82. Nó đã được sử dụng trong lợp mái nhà, hệ thống ống nước, đạn dược, pin lưu trữ, lá chắn bức xạ, v.v. và các hợp chất của nó đã được sử dụng trong thủy tinh pha lê, như chất chống kích nổ trong xăng, và (trước đây) trong sơn.

an item or implement made of lead.

một vật dụng hoặc nông cụ làm bằng chì.

graphite used as the part of a pencil that makes a mark

than chì được sử dụng như một phần của bút chì để đánh dấu

Ví dụ:
  • scrawls done with a bit of pencil lead

    vẽ nguệch ngoạc bằng một chút chì kẻ

a blank space between lines of print.

khoảng trống giữa các dòng in.