Định nghĩa của từ pioneer

pioneernoun

Tiên phong

/ˌpaɪəˈnɪə(r)//ˌpaɪəˈnɪr/

Từ "pioneer" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 19, cụ thể là ở Hoa Kỳ. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Pháp "pionnier" có nghĩa là "người khai phá vùng đất mới" hoặc "người khai hoang", ám chỉ những người tiên phong mạo hiểm vào những vùng đất chưa được khám phá ở Bắc Mỹ. Thuật ngữ này được những người định cư ở Mỹ sử dụng khi họ di chuyển về phía tây và khai hoang đất đai để canh tác và định cư. Trở thành người tiên phong có nghĩa là một nhà thám hiểm dũng cảm và tháo vát, một người tiên phong và là người tiên phong trong việc định cư ở những vùng đất mới và xa lạ. Ngày nay, thuật ngữ này không chỉ được sử dụng để chỉ những người định cư ở những vùng đất mới mà còn để mô tả những cá nhân dẫn đầu về đổi mới, công nghệ và ý tưởng mới, vượt qua ranh giới và dẫn đầu ở những vùng đất xa lạ và thường khó khăn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(quân sự) đội tiên phong, đội mở đường ((thường) là công binh)

meaningngười đi tiên phong, người đi đầu (trong một công cuộc gì); nhà thám hiểm đầu tiên

exampleyoung pioneer: thiếu niên tiền phong

type ngoại động từ

meaningmở (đường...)

meaningđi đầu mở đường cho (một công việc gì...)

exampleyoung pioneer: thiếu niên tiền phong

namespace

a person who is the first to study and develop a particular area of knowledge, culture, etc. that other people then continue to develop

người đầu tiên nghiên cứu và phát triển một lĩnh vực kiến ​​thức, văn hóa cụ thể, v.v. mà những người khác sau đó sẽ tiếp tục phát triển

Ví dụ:
  • a pioneer in the field of microsurgery

    người tiên phong trong lĩnh vực vi phẫu

  • a computer pioneer

    người tiên phong về máy tính

  • a pioneer aviator

    phi công tiên phong

  • a pioneer design (= one that introduces new ideas, methods, etc.)

    một thiết kế tiên phong (= một thiết kế giới thiệu những ý tưởng, phương pháp mới, v.v.)

  • Helen Keller, a pioneer in the field of education for the deaf and blind, revolutionized teaching methods for students with disabilities.

    Helen Keller, người tiên phong trong lĩnh vực giáo dục dành cho người khiếm thính và khiếm thị, đã cách mạng hóa phương pháp giảng dạy cho học sinh khuyết tật.

Ví dụ bổ sung:
  • one of the early pioneers in plastic surgery

    một trong những người tiên phong trong phẫu thuật thẩm mỹ

  • He is known as a pioneer in veterinary surgery.

    Ông được biết đến là người tiên phong trong lĩnh vực phẫu thuật thú y.

  • He was one of the pioneers in opening up archaeology to everyone.

    Ông là một trong những người tiên phong mở cửa khảo cổ học cho mọi người.

  • I was lucky to meet the heart transplant pioneer, Dr Christian Barnard.

    Tôi thật may mắn được gặp người tiên phong trong lĩnh vực ghép tim, bác sĩ Christian Barnard.

  • Modern guitar design owes a lot to the pioneer designs of the forties and fifties.

    Thiết kế đàn guitar hiện đại dựa rất nhiều vào những thiết kế tiên phong của những năm bốn mươi và năm mươi.

Từ, cụm từ liên quan

one of the first people to go to a particular place, especially in order to live and work there

một trong những người đầu tiên đến một nơi cụ thể, đặc biệt là để sống và làm việc ở đó

Ví dụ:
  • Early pioneers settled on both sides of the Maple River.

    Những người tiên phong ban đầu đã định cư ở cả hai bên bờ sông Maple.

  • the pioneer spirit

    tinh thần tiên phong

  • The history of our nation isn't just about hardy pioneers and peaceful settlement, it's about violence and dispossession.

    Lịch sử của đất nước chúng ta không chỉ có những người tiên phong dũng cảm và sự định cư hòa bình, mà còn có bạo lực và sự tước đoạt.

  • The space pioneer became the oldest person to go into space at the age of 82.

    Nhà tiên phong về vũ trụ đã trở thành người lớn tuổi nhất đi vào vũ trụ ở tuổi 82.

Từ, cụm từ liên quan

All matches