Định nghĩa của từ summit

summitnoun

Hội nghị thượng đỉnh

/ˈsʌmɪt//ˈsʌmɪt/

Từ "summit" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Latin "summitas," có nghĩa là "điểm cao nhất", "đỉnh" hoặc "tổng". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "sumere", có nghĩa là "đưa lên" hoặc "vươn tới". Từ "summit" ban đầu dùng để chỉ điểm cao nhất hoặc đỉnh của một ngọn núi, nhưng theo thời gian, nó mở rộng để bao gồm các ý nghĩa khác, chẳng hạn như cuộc họp hoặc hội nghị giữa các nhà lãnh đạo hoặc tổ chức để giải quyết một vấn đề hoặc chủ đề cụ thể. Trong cách sử dụng hiện đại, thuật ngữ "summit" thường được sử dụng để mô tả một cuộc họp cấp cao của các nhà lãnh đạo thế giới, nhà hoạch định chính sách hoặc chuyên gia để thảo luận và giải quyết các vấn đề toàn cầu quan trọng, chẳng hạn như biến đổi khí hậu, khủng hoảng kinh tế hoặc các mối đe dọa an ninh quốc tế.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđỉnh, chỏm, chóp

examplethe icy summits of the Alps: những đỉnh núi phủ băng của dãy An-pơ

examplethe summits of somebody's ambition: đỉnh cao của hoài bão của ai

meaninghội nghị cấp cao nhất (hội nghị các vị đứng đầu chính phủ); (định ngữ) (thuộc) cấp cao nhất

examplesummit conference: hội nghị cấp cao nhất

typeDefault

meaningđỉnh, chóp, ngọn

namespace

the highest point of something, especially the top of a mountain

điểm cao nhất của một cái gì đó, đặc biệt là đỉnh núi

Ví dụ:
  • We reached the summit at noon.

    Chúng tôi lên đến đỉnh vào buổi trưa.

  • This path leads to the summit.

    Con đường này dẫn đến đỉnh.

  • the summit of his career

    đỉnh cao sự nghiệp của anh ấy

  • The summit of Mount Everest is considered the highest point on Earth.

    Đỉnh núi Everest được coi là điểm cao nhất trên Trái Đất.

  • The two leaders are scheduled to meet at the political summit next week.

    Hai nhà lãnh đạo dự kiến ​​sẽ gặp nhau tại hội nghị thượng đỉnh chính trị vào tuần tới.

Ví dụ bổ sung:
  • The Pic Long is the highest summit in the region.

    Pic Long là đỉnh cao nhất trong khu vực.

  • The blizzard forced them to delay their summit bid.

    Trận bão tuyết đã buộc họ phải trì hoãn nỗ lực lên đỉnh của mình.

  • The climbers planted a flag on the summit.

    Những người leo núi đã cắm một lá cờ trên đỉnh núi.

  • They reached base camp, 12 000 metres below the summit.

    Họ đến được căn cứ, cách đỉnh núi 12 000 mét.

  • We finally arrived at the summit.

    Cuối cùng chúng tôi đã đến đỉnh.

an official meeting or series of meetings between the leaders of two or more governments at which they discuss important matters

một cuộc họp chính thức hoặc một loạt các cuộc họp giữa các nhà lãnh đạo của hai hoặc nhiều chính phủ mà tại đó họ thảo luận về các vấn đề quan trọng

Ví dụ:
  • a summit in Moscow

    hội nghị thượng đỉnh ở Moscow

  • a summit conference

    một hội nghị thượng đỉnh

Ví dụ bổ sung:
  • The 2024 summit will be hosted by Japan.

    Hội nghị thượng đỉnh năm 2024 sẽ được tổ chức bởi Nhật Bản.

  • The President called a summit at Camp David.

    Tổng thống triệu tập một hội nghị thượng đỉnh ở Trại David.

  • These measures were decided at a summit in July.

    Những biện pháp này đã được quyết định tại hội nghị thượng đỉnh vào tháng 7.