danh từ
đỉnh, chỏm, chóp
the icy summits of the Alps: những đỉnh núi phủ băng của dãy An-pơ
the summits of somebody's ambition: đỉnh cao của hoài bão của ai
hội nghị cấp cao nhất (hội nghị các vị đứng đầu chính phủ); (định ngữ) (thuộc) cấp cao nhất
summit conference: hội nghị cấp cao nhất
Default
đỉnh, chóp, ngọn