danh từ
phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ
to rule over a nation: thống trị một nước
to rule by love: lấy đức mà cai trị
grammar rules: những quy tắc ngữ pháp
thói quen, lệ thường
prices rule high: giá cả lên cao
crops rule good: mùa màng tốt
to make it a rule to gets up early: đặt thành cái lệ dậy sớm
quyền lực
to be ruled by someone: theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai
ngoại động từ
cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển
to rule over a nation: thống trị một nước
to rule by love: lấy đức mà cai trị
grammar rules: những quy tắc ngữ pháp
kiềm chế, chế ngự
prices rule high: giá cả lên cao
crops rule good: mùa màng tốt
to make it a rule to gets up early: đặt thành cái lệ dậy sớm
((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo
to be ruled by someone: theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai