Định nghĩa của từ rule

rulenoun

quy tắc, điều lệ, luật lệ, cai trị, chỉ huy, điều khiển

/ruːl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "rule" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "rul", có nghĩa là "stature" hoặc "sắc lệnh". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*ruliz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Regel" (có nghĩa là "rule" hoặc "measure"). Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), từ "rule" được phát triển để có nghĩa là "một tiêu chuẩn hoặc hướng dẫn để đo lường hoặc đánh giá", cũng như "một nguyên tắc hoặc luật lệ chi phối hoặc chỉ đạo". Nghĩa này của từ này vẫn được thấy trong các cụm từ như "to follow the rules" hoặc "to have a rule of thumb." Ngày nay, từ "rule" có nhiều nghĩa, bao gồm "quản lý hoặc kiểm soát", "nguyên tắc hoặc luật lệ quản lý hoặc chỉ đạo" và "tiêu chuẩn hoặc hướng dẫn để đo lường hoặc đánh giá".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningphép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ

exampleto rule over a nation: thống trị một nước

exampleto rule by love: lấy đức mà cai trị

examplegrammar rules: những quy tắc ngữ pháp

meaningthói quen, lệ thường

exampleprices rule high: giá cả lên cao

examplecrops rule good: mùa màng tốt

exampleto make it a rule to gets up early: đặt thành cái lệ dậy sớm

meaningquyền lực

exampleto be ruled by someone: theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai

type ngoại động từ

meaningcai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển

exampleto rule over a nation: thống trị một nước

exampleto rule by love: lấy đức mà cai trị

examplegrammar rules: những quy tắc ngữ pháp

meaningkiềm chế, chế ngự

exampleprices rule high: giá cả lên cao

examplecrops rule good: mùa màng tốt

exampleto make it a rule to gets up early: đặt thành cái lệ dậy sớm

meaning((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo

exampleto be ruled by someone: theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai

of activity/game

a statement of what may, must or must not be done in a particular situation or when playing a game

một tuyên bố về những gì có thể, phải hoặc không nên làm trong một tình huống cụ thể hoặc khi chơi một trò chơi

Ví dụ:
  • She laid down strict rules for her tenants, including prompt payment of rent.

    Cô đặt ra những quy định nghiêm ngặt đối với người thuê nhà, bao gồm cả việc thanh toán tiền thuê nhà ngay lập tức.

  • the rules of golf/tennis/football

    luật chơi gôn/quần vợt/bóng đá

  • to follow/obey a rule

    tuân theo/tuân theo một quy tắc

  • to break/violate a rule

    phá vỡ/vi phạm một quy tắc

  • to enforce/apply a rule

    để thực thi/áp dụng một quy tắc

  • You can't just change the rules to suit yourself.

    Bạn không thể chỉ thay đổi các quy tắc cho phù hợp với chính mình.

  • It's against all the rules and regulations.

    Nó trái với tất cả các quy tắc và quy định.

  • These products are banned under international rules.

    Những sản phẩm này bị cấm theo quy định quốc tế.

  • This explains the rules under which the library operates.

    Điều này giải thích các quy tắc mà thư viện hoạt động.

  • the unwritten rules of adult society (= that everyone understands)

    những quy tắc bất thành văn của xã hội người lớn (= mà mọi người đều hiểu)

  • the rules of procedure/conduct (= saying how something must be done)

    các quy tắc về thủ tục/hành vi (= nói cách thức phải thực hiện điều gì đó)

  • New rules governing pensions come into effect next year.

    Các quy định mới về lương hưu sẽ có hiệu lực vào năm tới.

  • Normal competition rules apply.

    Áp dụng các quy tắc cạnh tranh bình thường.

  • According to the rules of the game, you have to miss a turn.

    Theo luật chơi, bạn phải bỏ lỡ một lượt.

Ví dụ bổ sung:
  • He was punished for breaking school rules.

    Anh ta bị trừng phạt vì vi phạm nội quy của trường.

  • Tackling a player without the ball is against the rules.

    Truy cản một cầu thủ không có bóng là trái luật.

  • I believed I was acting within the rules.

    Tôi tin rằng tôi đã hành động theo quy tắc.

  • Employees are bound by rules of confidentiality.

    Nhân viên bị ràng buộc bởi các quy tắc bảo mật.

  • He made his children's lives a misery with all his petty rules.

    Ông đã khiến cuộc sống của con cái mình trở nên khốn khổ vì những quy tắc tầm thường của mình.

Từ, cụm từ liên quan

of system

a statement of what is possible according to a particular system, for example the grammar of a language

một tuyên bố về những gì có thể xảy ra theo một hệ thống cụ thể, ví dụ như ngữ pháp của một ngôn ngữ

Ví dụ:
  • the basic rules of grammar

    các quy tắc ngữ pháp cơ bản

  • What is the rule for forming plurals?

    Quy tắc hình thành số nhiều là gì?

Ví dụ bổ sung:
  • There are several exceptions to the rule ‘“i” before “e” except after “c”’.

    Có một số trường hợp ngoại lệ đối với quy tắc “i” trước “e” ngoại trừ sau “c”'.

  • He's a writer who doesn't seem to know the most basic rules of English grammar.

    Anh ấy là một nhà văn dường như không biết những quy tắc cơ bản nhất của ngữ pháp tiếng Anh.

advice

a statement of what you are advised to do in a particular situation

một tuyên bố về những gì bạn nên làm trong một tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • The first rule is to make eye contact with your interviewer.

    Nguyên tắc đầu tiên là giao tiếp bằng mắt với người phỏng vấn bạn.

  • Follow these few simple rules and you won't go far wrong.

    Hãy làm theo một số quy tắc đơn giản sau và bạn sẽ không mắc phải sai lầm nào nữa.

  • There are no hard and fast rules for planning healthy meals.

    Không có quy tắc cứng nhắc và nhanh chóng nào để lập kế hoạch cho bữa ăn lành mạnh.

Từ, cụm từ liên quan

habit/normally true

a habit; the normal state of things; what is true in most cases

một thói quen; trạng thái bình thường của mọi thứ; điều gì đúng trong hầu hết các trường hợp

Ví dụ:
  • He makes it a rule never to borrow money.

    Anh ấy đặt ra một quy tắc là không bao giờ vay tiền.

  • Cold winters here are the exception rather than the rule (= are rare).

    Mùa đông lạnh ở đây là ngoại lệ chứ không phải là quy luật (= hiếm).

Ví dụ bổ sung:
  • Among her friends, casual dress and a relaxed manner are the rule.

    Trong số bạn bè của cô, ăn mặc giản dị và phong cách thoải mái là quy tắc.

  • It's one of my rules not to get into debt.

    Đó là một trong những quy tắc của tôi để không mắc nợ.

  • It was an unspoken rule in my family that my mother was always right.

    Đó là một luật bất thành văn trong gia đình tôi rằng mẹ tôi luôn đúng.

  • I've made it a rule not to talk to the press.

    Tôi đã đặt ra quy định là không nói chuyện với báo chí.

  • He occasionally allowed himself to break his own rule.

    Thỉnh thoảng ông cho phép mình phá vỡ nguyên tắc của chính mình.

government/control

the government of a country or control of a group of people by a particular person, group or system

chính phủ của một quốc gia hoặc sự kiểm soát của một nhóm người bởi một người, nhóm hoặc hệ thống cụ thể

Ví dụ:
  • military/civilian/democratic rule

    chính quyền quân sự/dân sự/dân chủ

  • The 1972 Act imposed direct rule from Westminster.

    Đạo luật năm 1972 áp đặt quyền cai trị trực tiếp từ Westminster.

  • The country was still under colonial rule.

    Đất nước vẫn còn dưới chế độ thuộc địa.

  • majority rule (= government by the political party that most people have voted for)

    quy tắc đa số (= chính phủ bởi đảng chính trị mà hầu hết mọi người đã bỏ phiếu)

Từ, cụm từ liên quan

measuring tool

a measuring instrument with a straight edge

một dụng cụ đo có cạnh thẳng

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

as a (general) rule
usually but not always
  • I go to bed early as a rule.
  • As a general rule, vegetable oils are better for you than animal fats.
  • bend/stretch the rules
    to change the rules to suit a particular person or situation
  • Couldn't they just bend the rules and let us in without a ticket?
  • the exception that proves the rule
    (saying)people say that something is the exception that proves the rule when they are stating something that seems to be different from the normal situation, but they mean that the normal situation remains true in general
  • Most electronics companies have not done well this year, but ours is the exception that proves the rule.
  • play by somebody’s (own) rules
    if somebody plays by their own rules or makes other people play by their rules, they set the conditions for doing business or having a relationship
  • If he wanted a loan he would have to play by the bank's rules.
  • play by the rules
    to deal fairly and honestly with people
    the rule of law
    the condition in which all members of society, including its political leaders, accept the authority of the law
  • Democracy and the rule of law are yet to be firmly established in the country.
  • a rule of thumb
    a practical method of doing or measuring something, usually based on past experience rather than on exact measurement
  • As a rule of thumb, you should cook a chicken for 20 minutes for each pound of weight.
  • the rules of the game
    the standards of behaviour that most people accept or that actually operate in a particular area of life or business
    work to rule
    to follow the rules of your job in a very strict way in order to cause delay, as a form of protest against your employer or your working conditions