Định nghĩa của từ steer

steerverb

lái (tàu, ô tô...)

/stɪə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "steer" có nguồn gốc từ tiếng Bắc Âu cổ, khi nó được viết là "stýra". Từ tiếng Bắc Âu này có nghĩa là "hướng dẫn" hoặc "chỉ đạo" và được dùng để mô tả hành động điều khiển một đội bò hoặc các loại động vật kéo khác. Khi người Viking, những người nói tiếng Bắc Âu cổ, xâm lược nước Anh, họ đã mang theo từ "stýra". Theo thời gian, từ này đã phát triển thành tiếng Anh hiện đại "steer," vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là hướng dẫn hoặc chỉ đạo. Vào thế kỷ 14, từ "steer" đã mang một nghĩa mới trong bối cảnh nông nghiệp. Nó ám chỉ hành động hướng dẫn hoặc điều khiển một đội bò trong khi cày ruộng. Nghĩa này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay, đặc biệt là trong nông nghiệp và nông nghiệp.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninglái (tàu thuỷ, ô tô)

meaning(thông tục) hướng (bước...) về

examplethis car steers easily: ô tô này dễ lái

type nội động từ

meaninglái ô tô, lái tàu thuỷ...

meaningbị lái, lái được

examplethis car steers easily: ô tô này dễ lái

meaninghướng theo một con đường, hướng bước về

exampleto steer for a place: đi về phía nơi nào

namespace

to control the direction in which a boat, car, etc. moves

để kiểm soát hướng mà một chiếc thuyền, xe hơi, vv di chuyển

Ví dụ:
  • He steered the boat into the harbour.

    Anh lái thuyền vào bến cảng.

  • He took her arm and steered her towards the door.

    Anh nắm lấy tay cô và dẫn cô về phía cửa.

  • You row and I'll steer.

    Bạn chèo và tôi sẽ chỉ đạo.

Ví dụ bổ sung:
  • He told the pilot to steer due north.

    Anh ta bảo phi công lái về hướng bắc.

  • Johnson managed to steer the plane away from the town and crash-land in a nearby field.

    Johnson đã lái được máy bay ra khỏi thị trấn và hạ cánh xuống một cánh đồng gần đó.

  • Pilots need to learn to steer on the ground as well as in the air.

    Phi công cần phải học cách lái máy bay trên mặt đất cũng như trên không.

  • The boat was being steered by an elderly man.

    Chiếc thuyền được điều khiển bởi một ông già.

  • The captain steered the boat into the narrow harbour.

    Thuyền trưởng lái con thuyền vào bến cảng chật hẹp.

to move in a particular direction

để di chuyển theo một hướng cụ thể

Ví dụ:
  • The ship steered a course between the islands.

    Con tàu lái một hướng giữa các hòn đảo.

  • The ship steered into port.

    Con tàu lái vào cảng.

Ví dụ bổ sung:
  • The ship steered into the harbour.

    Con tàu tiến vào bến cảng.

  • The car steered off the cliff.

    Chiếc xe lao ra khỏi vách đá.

  • The canoe steered north for two thousand miles.

    Chiếc ca nô hướng về phía bắc hai nghìn dặm.

to take control of a situation and influence the way in which it develops

để kiểm soát một tình huống và ảnh hưởng đến cách mà nó phát triển

Ví dụ:
  • He managed to steer the conversation away from his divorce.

    Anh ấy đã xoay sở để lái cuộc trò chuyện ra khỏi vấn đề ly hôn của mình.

  • She steered the team to victory.

    Cô ấy đã dẫn dắt đội đến chiến thắng.

  • The skill is in steering a middle course between the two extremes.

    Kỹ năng này là điều khiển con đường trung dung giữa hai thái cực.

  • Schools no longer steer girls towards arts subjects.

    Trường học không còn hướng các cô gái theo học các môn nghệ thuật nữa.

Thành ngữ

keep/stay/steer clear (of somebody/something)
to avoid a person or thing because they may cause problems
  • Steer clear of the centre of town at this time of the evening.