Định nghĩa của từ show

showverb

biểu diễn, trưng bày, sự biểu diễn, sự bày tỏ

/ʃəʊ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "show" có một lịch sử hấp dẫn! Từ tiếng Anh hiện đại "show" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "sceawian" hoặc "seon", có nghĩa là "nhìn thấy" hoặc "chiêm ngưỡng". Động từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*skautiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "sehen", có nghĩa là "nhìn thấy". Theo thời gian, ý nghĩa của "show" đã mở rộng để bao gồm các khái niệm về trình bày, triển lãm hoặc trưng bày. Đến thế kỷ 14, từ này bắt đầu được sử dụng theo nghĩa "trình bày hoặc triển lãm một cái gì đó trước công chúng". Vào thế kỷ 17, từ này mang hàm ý hiện đại của một buổi biểu diễn hoặc cảnh tượng, thường có chất lượng đặc biệt hoặc ngoạn mục. Ngày nay, từ "show" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ triển lãm nghệ thuật và trình diễn thời trang đến biểu diễn sân khấu và trình diễn. Bất chấp sự tiến hóa của nó, nguồn gốc của từ này trong "seeing" và "presentation" vẫn là minh chứng cho ý nghĩa lâu dài của nó trong ngôn ngữ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bày tỏ

examplebuds are just showing: nụ hoa đang nhú ra

examplehe never shows [up] at big meetings: hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn

exampleyour shirt's tails are showing: đuôi áo sơ mi anh lòi ra

meaningsự trưng bày; cuộc triển lãm

exampleto show intelligence: tỏ ra thông minh

exampleto show the authenticity of the tale: tỏ rõ câu chuyện là có thật

meaningsự phô trương, sự khoe khoang

exampleto show someone the way: chỉ đường cho ai

exampleto show someone how to read: dạy ai đọc

type ngoại động từ showed; showed, shown

meaningcho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra

examplebuds are just showing: nụ hoa đang nhú ra

examplehe never shows [up] at big meetings: hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn

exampleyour shirt's tails are showing: đuôi áo sơ mi anh lòi ra

meaningtỏ ra, tỏ rõ

exampleto show intelligence: tỏ ra thông minh

exampleto show the authenticity of the tale: tỏ rõ câu chuyện là có thật

meaningchỉ, bảo, dạy

exampleto show someone the way: chỉ đường cho ai

exampleto show someone how to read: dạy ai đọc

make clear

to make something clear; to prove something

để làm cho một cái gì đó rõ ràng; để chứng minh điều gì đó

Ví dụ:
  • The figures clearly show that her claims are false.

    Những con số cho thấy rõ ràng những tuyên bố của cô là sai sự thật.

  • The government's popularity is declining, as the polls show.

    Các cuộc thăm dò cho thấy mức độ tín nhiệm của chính phủ đang giảm sút.

  • Our research showed us that women were more interested in their health than men.

    Nghiên cứu của chúng tôi cho chúng tôi thấy rằng phụ nữ quan tâm đến sức khỏe của họ hơn nam giới.

  • The report showed an increase in sales.

    Báo cáo cho thấy doanh số bán hàng đã tăng lên.

  • Studies show a link between cancer and processed meats.

    Các nghiên cứu cho thấy mối liên hệ giữa ung thư và thịt chế biến sẵn.

  • His new book shows him to be a first-rate storyteller.

    Cuốn sách mới của anh ấy cho thấy anh ấy là một người kể chuyện hạng nhất.

  • Tax records show Shakespeare living near the Globe Theatre in 1599.

    Hồ sơ thuế cho thấy Shakespeare sống gần Nhà hát Globe vào năm 1599.

  • This shows how people are influenced by TV advertisements.

    Điều này cho thấy mọi người bị ảnh hưởng như thế nào bởi quảng cáo truyền hình.

  • History has shown us how dangerous nationalism can be.

    Lịch sử đã cho chúng ta thấy chủ nghĩa dân tộc có thể nguy hiểm như thế nào.

Ví dụ bổ sung:
  • The survey showed that 58% of Britons were against the change.

    Cuộc khảo sát cho thấy 58% người Anh phản đối sự thay đổi.

  • Statistics show that close to half of all antibiotics used are employed in agriculture.

    Thống kê cho thấy gần một nửa số thuốc kháng sinh được sử dụng được sử dụng trong nông nghiệp.

  • A public consultation appeared to show that most of the UK population oppose GM crops.

    Một cuộc tham vấn công khai cho thấy phần lớn người dân Anh phản đối cây trồng biến đổi gen.

  • The study showed the effects of the drug on the brain.

    Nghiên cứu cho thấy tác dụng của thuốc lên não.

  • There is no evidence to show that this is the case.

    Không có bằng chứng nào cho thấy đây là trường hợp.

let somebody see something

to let somebody see something

để cho ai đó nhìn thấy một cái gì đó

Ví dụ:
  • You have to show your ticket as you go in.

    Bạn phải xuất trình vé khi bước vào.

  • If there's a letter from France please show it to me.

    Nếu có thư từ Pháp xin vui lòng cho tôi xem.

  • Have you shown your work to anyone?

    Bạn đã cho ai xem tác phẩm của mình chưa?

  • Have you shown anyone your work?

    Bạn đã cho ai xem tác phẩm của bạn chưa?

  • We were shown a training video.

    Chúng tôi đã được xem một video đào tạo.

Ví dụ bổ sung:
  • Anyone picking up a parcel has to show ID.

    Bất cứ ai nhận bưu kiện đều phải xuất trình giấy tờ tùy thân.

  • You may be required to show proof of age.

    Bạn có thể được yêu cầu xuất trình giấy tờ chứng minh tuổi.

  • The police officer showed his badge.

    Viên cảnh sát đưa thẻ ra.

  • We want to show our product to the consumer.

    Chúng tôi muốn giới thiệu sản phẩm của mình tới người tiêu dùng.

  • She showed her new toy to her friends.

    Cô bé khoe đồ chơi mới của mình với bạn bè.

teach

to teach or demonstrate the way to do something, for example by letting somebody watch you do it or by explaining it

dạy hoặc chứng minh cách làm điều gì đó, ví dụ bằng cách để ai đó xem bạn làm điều đó hoặc bằng cách giải thích nó

Ví dụ:
  • She showed the technique to her students.

    Cô đã chỉ ra kỹ thuật này cho học sinh của mình.

  • She showed her students the technique.

    Cô hướng dẫn học trò kỹ thuật của mình.

  • In my book I showed a method which is very quick and easy.

    Trong cuốn sách của tôi, tôi đã chỉ ra một phương pháp rất nhanh chóng và dễ dàng.

  • Glue the sticks to the paper as shown in Figure 37.

    Dán các que vào giấy như trong Hình 37.

  • Can you show me how to do it?

    Bạn có thể chỉ cho tôi cách thực hiện được không?

  • The diagram shows how to assemble the shelves.

    Sơ đồ cho thấy cách lắp ráp các kệ.

Ví dụ bổ sung:
  • We can show you various ways to improve the heating efficiency of your home.

    Chúng tôi có thể chỉ cho bạn nhiều cách khác nhau để cải thiện hiệu quả sưởi ấm cho ngôi nhà của bạn.

  • They are showing kids a different way to make music.

    Họ đang chỉ cho bọn trẻ một cách khác để tạo ra âm nhạc.

  • This chapter shows several basic techniques.

    Chương này trình bày một số kỹ thuật cơ bản.

  • I'm going to show you some simple recipes.

    Tôi sẽ chỉ cho bạn một số công thức nấu ăn đơn giản.

  • Lee was happy to show her how it should be done.

    Lee vui vẻ chỉ cho cô cách thực hiện.

point

to point to something so that somebody can see where or what it is

chỉ vào cái gì đó để ai đó có thể thấy nó ở đâu hoặc cái gì

Ví dụ:
  • He showed me our location on the map.

    Anh ấy chỉ cho tôi vị trí của chúng tôi trên bản đồ.

  • Show me which picture you drew.

    Hãy cho tôi xem bức tranh nào bạn đã vẽ.

Ví dụ bổ sung:
  • Show me which one is you in this photo.

    Hãy cho tôi biết bạn là ai trong bức ảnh này.

  • The doctor asked him to show her where on his body it hurt.

    Bác sĩ yêu cầu anh chỉ cho cô xem chỗ nào trên cơ thể anh bị đau.

  • Can you show me where your school is on this map?

    Bạn có thể chỉ cho tôi trường của bạn ở đâu trên bản đồ này không?

  • Show me which one you like best.

    Hãy cho tôi xem cái nào bạn thích nhất.

  • Show me who's the man you saw.

    Hãy cho tôi biết người đàn ông bạn nhìn thấy là ai.

guide

to lead or guide somebody to a place

để dẫn hoặc hướng dẫn ai đó đến một nơi

Ví dụ:
  • The attendant showed us to our seats.

    Người phục vụ dẫn chúng tôi đến chỗ ngồi của mình.

  • The candidates were shown in.

    Các ứng cử viên đã được giới thiệu.

  • I'll go first and show you the way.

    Tôi sẽ đi trước và chỉ đường cho bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • ‘There's a Mr Smith here to see you.’ ‘Show him in.’

    “Có ông Smith tới đây gặp cô.” “Mời ông ấy vào.”

  • We were shown into the waiting room.

    Chúng tôi được dẫn vào phòng chờ.

  • Could you show this gentleman the way to the conference hall, please?

    Bạn có thể chỉ cho quý ông này đường đến hội trường được không?

  • I'll show you to your table.

    Tôi sẽ chỉ cho bạn bàn của bạn.

  • We were shown to our room by the porter.

    Chúng tôi được người khuân vác dẫn tới phòng của chúng tôi.

quality/behaviour/feeling

to make it clear that you have a particular quality

để làm rõ rằng bạn có một phẩm chất đặc biệt

Ví dụ:
  • to show great courage

    để thể hiện lòng can đảm lớn lao

  • He has shown his commitment to his art.

    Anh ấy đã thể hiện sự cam kết với nghệ thuật của mình.

  • She wants to show the world her ability.

    Cô muốn cho thế giới thấy khả năng của mình.

  • She had shown herself unable to deal with money.

    Cô đã cho thấy mình không thể giải quyết vấn đề tiền bạc.

  • You have shown yourself a master tactician.

    Bạn đã thể hiện mình là một nhà chiến thuật bậc thầy.

  • He has shown himself to be ready to make compromises.

    Anh ấy đã cho thấy mình sẵn sàng thỏa hiệp.

  • He has shown that he is ready to make compromises.

    Anh ấy đã cho thấy rằng anh ấy sẵn sàng thỏa hiệp.

Ví dụ bổ sung:
  • He failed to show any great acting skills.

    Anh ấy không thể hiện được kỹ năng diễn xuất tuyệt vời nào.

  • He has shown himself worthy of the trust placed in him.

    Anh đã chứng tỏ mình xứng đáng với niềm tin đặt vào mình.

  • By doing this you risk showing yourself to be an outsider.

    Bằng cách này, bạn có nguy cơ thể hiện mình là người ngoài cuộc.

  • He has shown himself to be one of those critics who ignores context.

    Anh ấy đã thể hiện mình là một trong những nhà phê bình bỏ qua bối cảnh.

  • If you publish an article, you'll show yourself to be a credible expert.

    Nếu bạn xuất bản một bài viết, bạn sẽ thể hiện mình là một chuyên gia đáng tin cậy.

to behave in a particular way towards somebody

cư xử theo một cách cụ thể đối với ai đó

Ví dụ:
  • I wanted to be there to show support.

    Tôi muốn ở đó để thể hiện sự hỗ trợ.

  • They showed no respect for their parents.

    Họ không hề tỏ ra kính trọng cha mẹ mình.

  • They showed their parents no respect.

    Họ tỏ ra không tôn trọng cha mẹ mình.

  • They have shown us nothing but kindness.

    Họ không cho chúng tôi thấy gì ngoài lòng tốt.

Ví dụ bổ sung:
  • We want to show support to young artists making their way.

    Chúng tôi muốn thể hiện sự ủng hộ đối với các nghệ sĩ trẻ đang trên con đường của họ.

  • Nobody showed any sympathy for my situation.

    Không ai tỏ ra thông cảm cho hoàn cảnh của tôi.

  • He pleaded with them to show mercy.

    Ngài cầu xin họ tỏ lòng thương xót.

  • They showed the prisoners no mercy.

    Họ không hề tỏ ra thương xót các tù nhân.

  • I think they could show a bit more empathy in the way they deal with this.

    Tôi nghĩ họ có thể thể hiện sự đồng cảm hơn một chút trong cách giải quyết vấn đề này.

if a feeling or quality shows, or if somebody/something shows it, it can be seen or noticed

nếu một cảm giác hay phẩm chất nào đó bộc lộ, hoặc nếu ai đó/thứ gì đó thể hiện nó, nó có thể được nhìn thấy hoặc chú ý

Ví dụ:
  • Fear showed in his eyes.

    Sự sợ hãi hiện rõ trong mắt anh.

  • She tried not to let her disappointment show.

    Cô cố gắng không để lộ sự thất vọng của mình.

  • They loved working together, and it shows (= it can be seen in their work).

    Họ thích làm việc cùng nhau và điều đó cho thấy (= nó có thể được nhìn thấy trong công việc của họ).

  • She showed no interest in my work.

    Cô ấy tỏ ra không quan tâm đến công việc của tôi.

  • Her expression showed her disappointment.

    Vẻ mặt của cô ấy thể hiện sự thất vọng.

  • The market shows no sign of slowing down.

    Thị trường không có dấu hiệu chậm lại.

  • Her second attempt showed a marked improvement.

    Nỗ lực thứ hai của cô cho thấy sự cải thiện rõ rệt.

  • The new strategy shows promise.

    Chiến lược mới cho thấy nhiều hứa hẹn.

  • She tried not to show how disappointed she was.

    Cô cố gắng không để lộ ra mình thất vọng đến mức nào.

Ví dụ bổ sung:
  • Lewis refused to show any emotion.

    Lewis từ chối thể hiện bất kỳ cảm xúc nào.

  • James began to show signs of impatience.

    James bắt đầu có dấu hiệu thiếu kiên nhẫn.

  • Investors are beginning to show a lot of interest in the idea.

    Các nhà đầu tư đang bắt đầu tỏ ra quan tâm nhiều đến ý tưởng này.

  • She couldn't help showing some irritation.

    Cô không thể không tỏ ra khó chịu.

be able to be seen

if something shows, people can see it. If something shows a mark, dirt, etc., the mark can be seen.

nếu có điều gì đó hiển thị, mọi người có thể nhìn thấy nó. Nếu vật gì đó có dấu vết, vết bẩn, v.v., dấu vết đó có thể được nhìn thấy.

Ví dụ:
  • She had a warm woollen hat and scarf on that left only her eyes and nose showing.

    Cô đội một chiếc mũ len ấm áp và chiếc khăn quàng cổ, chỉ để hở đôi mắt và chiếc mũi.

  • Nothing showed on the X-ray.

    Không có gì hiển thị trên X-quang.

  • Their new white carpet showed every mark.

    Tấm thảm trắng mới của họ cho thấy mọi dấu vết.

  • He grinned, and his teeth showed white in the darkness.

    Anh ta cười toe toét, và hàm răng trắng sáng trong bóng tối.

information

to give particular information, or a time or measurement

để cung cấp thông tin cụ thể, hoặc một thời gian hoặc đo lường

Ví dụ:
  • The map shows the principal towns and rivers.

    Bản đồ hiển thị các thị trấn và sông chính.

  • The clock showed midnight.

    Đồng hồ chỉ nửa đêm.

  • The end-of-year accounts show a loss.

    Cuối năm hạch toán lỗ.

  • The flow chart shows how resources are allocated.

    Biểu đồ luồng cho thấy cách phân bổ tài nguyên.

of picture/photograph

to be of somebody/something; to represent somebody/something

thuộc về ai đó/cái gì đó; đại diện cho ai/cái gì

Ví dụ:
  • The photographs clearly show a broken window.

    Những bức ảnh cho thấy rõ một cửa sổ bị vỡ.

  • She had objected to a photo showing her in a bikini.

    Cô đã phản đối việc chụp ảnh cô mặc bikini.

  • This picture shows my mother as a young woman.

    Bức ảnh này chụp mẹ tôi khi còn trẻ.

  • The painting shows St George slaying the dragon.

    Bức tranh vẽ Thánh George đang giết rồng.

for public to see

to be or make something available for the public to see

được hoặc làm cho một cái gì đó có sẵn cho công chúng xem

Ví dụ:
  • The movie is now showing at all major movie theaters.

    Phim hiện đang được chiếu tại tất cả các rạp chiếu phim lớn.

  • The documentary will be shown on Sunday night.

    Bộ phim tài liệu sẽ được chiếu vào tối chủ nhật.

  • She plans to show her paintings early next year.

    Cô dự định sẽ trưng bày những bức tranh của mình vào đầu năm tới.

prove

to prove that you can do something or are something

để chứng minh rằng bạn có thể làm điều gì đó hoặc là một cái gì đó

Ví dụ:
  • They think I can't do it, but I'll show them!

    Họ nghĩ tôi không thể làm được, nhưng tôi sẽ cho họ thấy!

  • He has shown himself to be a caring father.

    Anh ấy đã thể hiện mình là một người cha chu đáo.

  • I'm giving him a chance to show what he can do.

    Tôi đang cho anh ấy cơ hội để thể hiện những gì anh ấy có thể làm.

arrive

to arrive where you have arranged to meet somebody or do something

đến nơi bạn đã hẹn gặp ai đó hoặc làm điều gì đó

Ví dụ:
  • I waited an hour but he didn't show.

    Tôi đợi cả tiếng đồng hồ nhưng anh ấy không xuất hiện.

Từ, cụm từ liên quan

animal

to enter an animal in a competition

đưa một con vật vào cuộc thi

Thành ngữ

fly/show/wave the flag
to show your support for your country, an organization or an idea to encourage or persuade others to do the same
go through your paces | show your paces
to perform a particular activity in order to show other people what you are capable of doing
  • We watched the horses going through their paces.
  • The British team showed its paces during a training session in the hotel pool.
  • it goes to show
    used to say that something proves something
  • It just goes to show what you can do when you really try.
  • show somebody the door
    to ask somebody to leave, because they are no longer welcome
    show your face
    to appear among your friends or in public
  • She stayed at home, afraid to show her face.
  • show your hand/cards
    to make your plans or intentions known
    show somebody/know/learn the ropes
    (informal)to show somebody/know/learn how a particular job should be done
    show the way
    to do something first so that other people can follow
    show somebody who’s boss
    to make it clear to somebody that you have more power and authority than they have
    show willing
    (British English)to show that you are ready to help, work hard, etc. if necessary
    (have) something, nothing, etc. to show for something
    (to have) something, nothing, etc. as a result of something
  • All those years of hard work, and nothing to show for it!