Định nghĩa của từ usher

ushernoun

mở ra

/ˈʌʃə(r)//ˈʌʃər/

Từ "usher" có nguồn gốc từ thời Trung cổ, vào thời của các lãnh chúa phong kiến ​​và lâu đài của họ. Nghĩa gốc của từ này là "người đưa tin hoặc người hầu cận", và thường được dùng để mô tả người hầu hộ tống khách từ cổng lâu đài đến đại sảnh. Khi ảnh hưởng của các lãnh chúa phong kiến ​​bắt đầu suy yếu, vai trò của người hướng dẫn đã phát triển. Vào thời Phục hưng, người hướng dẫn thường được tìm thấy tại các nhà hát, nơi họ hỗ trợ hướng dẫn khán giả đến chỗ ngồi và duy trì trật tự trong suốt buổi biểu diễn. Thuật ngữ "usher" được tinh chỉnh hơn nữa vào thế kỷ 19, khi nó được liên kết cụ thể với vai trò sắp xếp chỗ ngồi cho khách tại những nơi như đám cưới, vũ hội và các sự kiện trang trọng khác. Ngày nay, người hướng dẫn thường được nhìn thấy tại các sự kiện như vậy, cũng như tại các nhà hát, nhà thờ và các địa điểm công cộng khác, nơi họ hướng dẫn người tham dự đến chỗ ngồi, hỗ trợ và thực hiện các nhiệm vụ khác để đảm bảo sự kiện diễn ra suôn sẻ. Về cơ bản, thuật ngữ "usher" đã phát triển theo thời gian để mô tả một người tạo điều kiện và hướng dẫn người khác vào và khắp một không gian, cung cấp hỗ trợ và đảm bảo trải nghiệm tích cực cho tất cả những người liên quan.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười chỉ chỗ ngồi (trong rạp hát, rạp chiếu bóng)

exampleto usher into: dẫn vào, đưa vào

meaningchưởng toà

exampleto usher in a new period of prosperity: mở ra một thời kỳ thịnh vượng mới

meaning(nghĩa xấu) trợ giáo

type ngoại động từ

meaningđưa, dẫn

exampleto usher into: dẫn vào, đưa vào

meaningbáo hiệu, mở ra

exampleto usher in a new period of prosperity: mở ra một thời kỳ thịnh vượng mới

namespace

a person who shows people where to sit in a church, public hall, etc.

người chỉ cho mọi người chỗ ngồi trong nhà thờ, hội trường công cộng, v.v.

an official who has special responsibilities in court, for example allowing people in and out of the court

một quan chức có trách nhiệm đặc biệt tại tòa án, ví dụ như cho phép mọi người vào và ra khỏi tòa án

a friend of the couple at a wedding who helps show people to their seats

một người bạn của cặp đôi tại một đám cưới, người giúp chỉ đường cho mọi người đến chỗ ngồi của họ

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

Phrasal verbs