ngoại động từ
quản lý, trông nom
he knows how to manage: nó biết cách xoay sở, nó biết cách giải quyết
to manage a household: trông nom công việc gia đình
chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo
I cannot manage that horse: tôi không thể nào chế ngự nổi con ngựa kia
a child very difficult to manage: một đứa trẻ khó dạy (bảo)
thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được
how could you manage that bisiness?: anh làm thế nào để có thể giải quyết được vấn đề ấy?
nội động từ
đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách
he knows how to manage: nó biết cách xoay sở, nó biết cách giải quyết
to manage a household: trông nom công việc gia đình