Định nghĩa của từ govern

governverb

cai trị, thống trị, cầm quyền

/ˈɡʌvn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "govern" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "gubernare" có nghĩa là "lái" hoặc "điều hướng", và bắt nguồn từ "guberna", thuật ngữ chỉ bánh lái hoặc bánh lái của một con tàu. Theo nghĩa này, việc quản lý một quốc gia hoặc cộng đồng được ví như việc điều khiển một con tàu qua vùng nước nguy hiểm. Từ tiếng Latin "gubernare" sau đó được đưa vào tiếng Pháp cổ là "governer," và từ đó được mượn vào tiếng Anh trung đại là "govern." Lần đầu tiên từ "govern" được ghi chép lại trong tiếng Anh có từ thế kỷ 13. Ban đầu, từ này chỉ cụ thể việc kiểm soát hướng đi của một con tàu, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm cả việc quản lý và kiểm soát một tiểu bang, quốc gia hoặc cộng đồng. Ngày nay, từ "govern" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm chính trị, kinh tế và cuộc sống hàng ngày.

Tóm Tắt

type động từ

meaningcai trị, thống trị, cầm quyền (một nước)

meaningquản trị, quản lý, lânh đạo (một thành phố, một xí nghiệp); cai quản (gia đình...); chỉ huy (một pháo đài)

meaningkhống chế, kiềm chế, đè nén (một dục vọng...)

exampleto govern oneself: tự chủ được

typeDefault

meaningđiều khiển, điều chỉnh; cai quản

namespace

to legally control a country or its people and be responsible for introducing new laws, organizing public services, etc.

kiểm soát hợp pháp một quốc gia hoặc người dân và chịu trách nhiệm đưa ra luật mới, tổ chức các dịch vụ công cộng, v.v.

Ví dụ:
  • The country is governed by elected representatives of the people.

    Đất nước được cai trị bởi các đại diện được bầu của người dân.

  • He accused the opposition party of being unfit to govern.

    Ông cáo buộc đảng đối lập không đủ khả năng cầm quyền.

Ví dụ bổ sung:
  • The colony was governed directly from Paris.

    Thuộc địa được quản lý trực tiếp từ Paris.

  • He could not implement his radical policies without a long-term mandate to govern.

    Ông không thể thực hiện các chính sách cấp tiến của mình nếu không có nhiệm vụ cai trị lâu dài.

  • The PCP had governed the province for 23 years.

    PCP đã quản lý tỉnh này trong 23 năm.

  • There were four parties governing in coalition.

    Có 4 đảng liên minh cầm quyền.

to control or influence somebody/something or how something happens, functions, etc.

kiểm soát hoặc gây ảnh hưởng đến ai đó/điều gì đó hoặc cách điều gì đó xảy ra, hoạt động, v.v.

Ví dụ:
  • We need changes in the law governing school attendance.

    Chúng ta cần những thay đổi trong luật quản lý việc đi học.

  • Prices are governed by market demand.

    Giá cả được điều chỉnh bởi nhu cầu thị trường.

  • All his decisions have been entirely governed by self-interest.

    Mọi quyết định của ông đều hoàn toàn bị chi phối bởi lợi ích cá nhân.

Ví dụ bổ sung:
  • It is these springs that govern how firm or soft the mattress is.

    Chính những lò xo này sẽ quyết định độ cứng hay mềm của nệm.

  • Special regulations govern the operation of such businesses.

    Các quy định đặc biệt chi phối hoạt động của các doanh nghiệp đó.

  • The financial rules governing the adoption of the euro needed to be changed.

    Các quy tắc tài chính chi phối việc sử dụng đồng euro cần phải được thay đổi.

if a word governs another word or phrase, it affects how that word or phrase is formed or used

nếu một từ chi phối một từ hoặc cụm từ khác, nó sẽ ảnh hưởng đến cách từ hoặc cụm từ đó được hình thành hoặc sử dụng