nội động từ
sống
to fish with a live bait: câu bằng mồi sống
Marx's name will live for ever: tên của Mác sẽ sống mãi
Lenin's memory lives: Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người
ở, trú tại
a live horse: một con ngựa thực
thoát nạn (tàu thuỷ)
live coal: than đang cháy đỏ
ngoại động từ
sống
to fish with a live bait: câu bằng mồi sống
Marx's name will live for ever: tên của Mác sẽ sống mãi
Lenin's memory lives: Lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người
thực hiện được (trong cuộc sống)
a live horse: một con ngựa thực
kiếm sống bằng
live coal: than đang cháy đỏ