danh từ
lệnh, mệnh lệnh
the officer commanded his men to fire: viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn
quyền chỉ huy, quyền điều khiển
to command a regiment: chỉ huy trung đoàn
sự làm chủ
to command oneself: tự kiềm chế, tự chủ
to command one's temper: nén giận
ngoại động từ
ra lệnh, hạ lệnh
the officer commanded his men to fire: viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn
chỉ huy, điều khiển
to command a regiment: chỉ huy trung đoàn
chế ngự, kiềm chế, nén
to command oneself: tự kiềm chế, tự chủ
to command one's temper: nén giận