Định nghĩa của từ command

commandverb

ra lệnh, chỉ huy, lệnh, mệnh lệnh, quyền ra lệnh, quyền chỉ huy

/kəˈmɑːnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "command" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "commandare,", là sự kết hợp của "cum" (cùng) và "mandare" (ủy thác hoặc ra lệnh). Trong tiếng Latin, "mandare" có nghĩa là "giao hoặc trao quyền cho ai đó về một cái gì đó". Vào thế kỷ 14, tiếng Pháp cổ đã mượn từ tiếng Latin "commandare" và chuyển thể thành "commander," có nghĩa là "ra lệnh hoặc trao quyền". Từ đó, tiếng Anh đã sử dụng từ "command" vào cuối thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "ra lệnh" hoặc "kiểm soát ai đó hoặc cái gì đó". Ngày nay, từ "command" bao gồm nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm quản lý, thẩm quyền, chỉ đạo và kiểm soát, theo cả nghĩa đen và nghĩa bóng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglệnh, mệnh lệnh

examplethe officer commanded his men to fire: viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn

meaningquyền chỉ huy, quyền điều khiển

exampleto command a regiment: chỉ huy trung đoàn

meaningsự làm chủ

exampleto command oneself: tự kiềm chế, tự chủ

exampleto command one's temper: nén giận

type ngoại động từ

meaningra lệnh, hạ lệnh

examplethe officer commanded his men to fire: viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn

meaningchỉ huy, điều khiển

exampleto command a regiment: chỉ huy trung đoàn

meaningchế ngự, kiềm chế, nén

exampleto command oneself: tự kiềm chế, tự chủ

exampleto command one's temper: nén giận

order

an order given to a person or an animal

một mệnh lệnh cho một người hoặc một động vật

Ví dụ:
  • Begin when I give the command.

    Bắt đầu khi tôi ra lệnh.

  • You must obey the captain's commands.

    Bạn phải tuân theo mệnh lệnh của thuyền trưởng.

  • He issued the command to retreat.

    Ông ra lệnh rút lui.

  • Police said he ignored their commands to stop.

    Cảnh sát cho biết anh ta đã phớt lờ lệnh dừng lại của họ.

Ví dụ bổ sung:
  • an army officer barking commands at his men

    một sĩ quan quân đội sủa ra lệnh cho người của mình

  • She has been teaching her dog simple commands.

    Cô ấy đang dạy con chó của mình những mệnh lệnh đơn giản.

for computer

an instruction given to a computer

một hướng dẫn được đưa ra cho máy tính

Ví dụ:
  • The computer executes commands successively in the order they arrive.

    Máy tính thực hiện các lệnh liên tiếp theo thứ tự chúng đến.

  • What is the startup command for the program?

    Lệnh khởi động chương trình là gì?

control

control and authority over a situation or a group of people

kiểm soát và quyền hạn đối với một tình huống hoặc một nhóm người

Ví dụ:
  • He has 1 200 men under his command.

    Anh ta có 1 200 người dưới quyền chỉ huy của mình.

  • He has command of 1  200 men.

    Anh ta có quyền chỉ huy 1  200 người.

  • The police arrived and took command of the situation.

    Cảnh sát đã đến và nắm quyền kiểm soát tình hình.

  • In 1939 he assumed command of all French naval forces.

    Năm 1939, ông nắm quyền chỉ huy toàn bộ lực lượng hải quân Pháp.

  • There were many disagreements over the command of the peacekeeping forces.

    Có nhiều bất đồng về việc chỉ huy lực lượng gìn giữ hòa bình.

  • Who is in command here?

    Ai là người chỉ huy ở đây?

  • For the first time in years, she felt in command of her life.

    Lần đầu tiên sau nhiều năm, cô cảm thấy mình làm chủ được cuộc đời mình.

  • He looked relaxed and totally in command of himself.

    Anh ta trông có vẻ thoải mái và hoàn toàn làm chủ được bản thân.

  • the chain of command

    chuỗi mệnh lệnh

  • a breakdown in the command structure

    sự cố trong cấu trúc lệnh

Ví dụ bổ sung:
  • He had command of 3 000 soldiers.

    Ông có quyền chỉ huy 3 000 binh sĩ.

  • He was in complete command of the situation.

    Anh ấy hoàn toàn làm chủ được tình hình.

  • She has lost command of her senses.

    Cô ấy đã mất kiểm soát các giác quan của mình.

  • She was in sole command of one million pounds.

    Cô ấy nắm quyền chỉ huy duy nhất một triệu bảng Anh.

  • The division was under the command of General George.

    Sư đoàn này được đặt dưới sự chỉ huy của Tướng George.

Từ, cụm từ liên quan

in army

a part of an army, air force, etc. that is organized and controlled separately; a group of officers who give orders

một bộ phận của quân đội, không quân... được tổ chức và kiểm soát riêng biệt; một nhóm sĩ quan ra lệnh

Ví dụ:
  • Bomber Command

    Bộ chỉ huy máy bay ném bom

knowledge

your knowledge of something; your ability to do or use something, especially a language

kiến thức của bạn về điều gì đó; khả năng của bạn để làm hoặc sử dụng một cái gì đó, đặc biệt là một ngôn ngữ

Ví dụ:
  • Applicants will be expected to have (a) good command of English.

    Ứng viên sẽ phải có (a) khả năng tiếng Anh tốt.

  • She has an excellent command of French.

    Cô ấy có trình độ tiếng Pháp xuất sắc.

Thành ngữ

at your command
if you have a skill or an amount of something at your command, you are able to use it well and completely
  • With all the words at my command, I could not express how I felt.
  • The vast knowledge he has at his command will be invaluable in the job.
  • be at somebody’s command
    (formal)to be ready to obey somebody
  • I'm at your command—what would you like me to do?
  • your wish is my command
    (humorous)used to say that you are ready to do whatever somebody asks you to do