Định nghĩa của từ conduct

conductnoun

điều khiển, chỉ đạo, chỉ huy, sự điều khiển, chỉ huy

/ˈkɒndʌkt/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp cổ, từ tiếng Latin là conduct- ‘được đưa lại với nhau’, từ động từ conducere. Thuật ngữ này ban đầu biểu thị một sự chuẩn bị cho việc đi qua an toàn, tồn tại trong hành vi an toàn; sau đó động từ có nghĩa là ‘dẫn dắt, hướng dẫn’ xuất hiện, do đó là ‘quản lý’ và ‘quản lý’ (cuối tiếng Anh trung đại), sau đó là ‘quản lý bản thân, hành vi’ (giữa thế kỷ 16). Hình thức ban đầu của từ này là conduit, chỉ được giữ lại theo nghĩa là ‘kênh’ (xem conduit); trong những cách sử dụng khác, cách viết này chịu ảnh hưởng của tiếng Latin

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghạnh kiểm, tư cách, đạo đức, cách cư xử

examplegood conduct: hạnh kiểm tốt

examplebad conduct: hạnh kiểm xấu

meaningsự chỉ đạo, sự điều khiển, sự hướng dẫn; sự quản lý

exampleto conduct an army: chỉ huy một đạo quân

exampleto conduct an orchestra: điều khiển một dàn nhạc

exampleto conduct an affair: quản lý một công việc

meaning(nghệ thuật) cách sắp đặt, cách bố cục (vở kịch, bài thơ...)

exampleto conduct hear: dẫn nhiệt

type động từ

meaningdẫn tới (đường đi)

examplegood conduct: hạnh kiểm tốt

examplebad conduct: hạnh kiểm xấu

meaningchỉ huy, chỉ đạo, điều khiển, hướng dẫn; quản, quản lý, trông nom

exampleto conduct an army: chỉ huy một đạo quân

exampleto conduct an orchestra: điều khiển một dàn nhạc

exampleto conduct an affair: quản lý một công việc

meaning(vật lý) dẫn

exampleto conduct hear: dẫn nhiệt

namespace

to organize and/or do a particular activity

để tổ chức và/hoặc thực hiện một hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • to conduct an experiment/inquiry/investigation/interview

    tiến hành một thí nghiệm/điều tra/điều tra/phỏng vấn

  • to conduct a survey/poll/study/review

    tiến hành một cuộc khảo sát/thăm dò ý kiến/nghiên cứu/đánh giá

  • to conduct a test/trial

    tiến hành một cuộc thử nghiệm/thử nghiệm

  • to conduct research/business

    để tiến hành nghiên cứu/kinh doanh

  • There are concerns about the way in which the firm conducts its activities.

    Có những lo ngại về cách thức công ty tiến hành các hoạt động của mình.

  • The battalion had been preparing to conduct operations in the same area.

    Tiểu đoàn đã chuẩn bị tiến hành các cuộc hành quân trên cùng khu vực.

  • Police conducted a thorough search of the building.

    Cảnh sát đã tiến hành khám xét kỹ lưỡng tòa nhà.

  • The negotiations have been conducted in a positive manner.

    Cuộc đàm phán đã diễn ra theo hướng tích cực.

  • They conducted a vigorous campaign for a shorter working week.

    Họ đã tiến hành một chiến dịch mạnh mẽ đòi một tuần làm việc ngắn hơn.

Ví dụ bổ sung:
  • They conduct workshops on topics such as women's legal rights.

    Họ tổ chức các buổi hội thảo về các chủ đề như quyền hợp pháp của phụ nữ.

  • Education was conducted separately for males and females.

    Giáo dục được tiến hành riêng biệt cho nam và nữ.

  • The enquiry must be independently conducted.

    Cuộc điều tra phải được tiến hành độc lập.

  • Today, 50% of opinion polls are conducted online.

    Ngày nay, 50% các cuộc thăm dò ý kiến ​​được thực hiện trực tuyến.

  • We regularly conduct safety inspections.

    Chúng tôi thường xuyên tiến hành kiểm tra an toàn.

to direct a group of people who are singing or playing music

chỉ đạo một nhóm người đang hát hoặc chơi nhạc

Ví dụ:
  • a concert by the London Philharmonic Orchestra, conducted by Marin Alsop

    buổi hòa nhạc của Dàn nhạc Giao hưởng London, do Marin Alsop chỉ huy

  • He conducted a programme of Sibelius and Tchaikovsky.

    Ông đã thực hiện một chương trình của Sibelius và Tchaikovsky.

  • She will conduct works by Brahms and Schumann in tonight's concert.

    Cô ấy sẽ chỉ huy các tác phẩm của Brahms và Schumann trong buổi hòa nhạc tối nay.

  • She sang Gluck's Orfeo at Covent Garden, with Sir Thomas Beecham conducting.

    Cô hát Orfeo của Gluck tại Covent Garden, với Ngài Thomas Beecham chỉ huy.

to lead or guide somebody through or around a place

dẫn dắt hoặc hướng dẫn ai đó đi qua hoặc đi vòng quanh một địa điểm

Ví dụ:
  • a conducted tour of Athens (= one with a guide, giving information about it)

    một chuyến tham quan được tiến hành ở Athens (= một người có hướng dẫn viên, cung cấp thông tin về nó)

  • The guide conducted us around the ruins of the ancient city.

    Người hướng dẫn dẫn chúng tôi đi vòng quanh tàn tích của thành phố cổ.

Ví dụ bổ sung:
  • A guide conducted us around the museum.

    Một hướng dẫn viên dẫn chúng tôi đi vòng quanh bảo tàng.

  • How about a personally conducted tour of the house?

    Bạn nghĩ thế nào về một chuyến tham quan ngôi nhà do cá nhân thực hiện?

  • He conducted her into his private office.

    Anh dẫn cô vào văn phòng riêng của mình.

  • The guide conducted them around the ancient ruins.

    Người hướng dẫn dẫn họ đi tham quan quanh những di tích cổ xưa.

to behave in a particular way

cư xử theo một cách cụ thể

Ví dụ:
  • He conducted himself far better than expected.

    Anh ấy đã tiến hành bản thân tốt hơn nhiều so với mong đợi.

  • The report challenges them to examine how they conduct themselves in the workplace.

    Báo cáo thách thức họ kiểm tra cách họ ứng xử tại nơi làm việc.

Ví dụ bổ sung:
  • He always conducted himself as a gentleman.

    Anh ấy luôn cư xử như một quý ông.

  • She conducts herself with great dignity.

    Cô ấy cư xử rất đàng hoàng.

  • They have conducted themselves in a very professional manner.

    Họ đã tiến hành một cách rất chuyên nghiệp.

to allow heat or electricity to pass along or through it

để cho phép nhiệt hoặc điện đi qua hoặc đi qua nó

Ví dụ:
  • Copper conducts electricity well.

    Đồng dẫn điện tốt.

Ví dụ bổ sung:
  • Water conducts heat 20 times more efficiently than air.

    Nước dẫn nhiệt hiệu quả hơn 20 lần so với không khí.

  • Copper conducts electricity better than other materials do.

    Đồng dẫn điện tốt hơn các vật liệu khác.

  • Superconductors are materials that can conduct electricity without resistance at low temperatures.

    Chất siêu dẫn là vật liệu có thể dẫn điện mà không có điện trở ở nhiệt độ thấp.