nội động từ
đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua
to pass the frontier: vượt qua biên giới
to pass a mountain range: vượt qua dãy núi
to pass across a road: đi ngang qua đường
(nghĩa bóng) trải qua
things have come to a pass: sự việc đi đến chỗ gay go
to pass someone's comprehension: vượt quá sự biểu biết của ai
chuyển qua, truyền, trao, đưa
to pass a bill: thông qua một bản dự luật
the bill must pass the parliament: bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện
ngoại động từ
qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua
to pass the frontier: vượt qua biên giới
to pass a mountain range: vượt qua dãy núi
to pass across a road: đi ngang qua đường
quá, vượt quá, hơn hẳn
things have come to a pass: sự việc đi đến chỗ gay go
to pass someone's comprehension: vượt quá sự biểu biết của ai
thông qua, được đem qua thông qua
to pass a bill: thông qua một bản dự luật
the bill must pass the parliament: bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện