danh từ
người chỉ dẫn; người chỉ đường, người hướng dẫn (cho khách du lịch)
bài học, điều chỉ dẫn, điều tốt, điều hay (cần noi theo)
sách chỉ dẫn, sách chỉ nam
ngoại động từ
dẫn đường, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn; chỉ đạo
điều chỉ dẫn, người hướng dẫn, dẫn đường, chỉ đường
/ɡʌɪd/Từ "guide" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "gui," có nghĩa là "wood" hoặc "gậy". Điều này có thể liên quan đến ý tưởng về một cây gậy hoặc cây gậy đi bộ, được sử dụng như một phương tiện để điều hướng và hỗ trợ. Từ nguyên thủy Germanic *witiz, cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "wit," được cho là đã ảnh hưởng đến sự phát triển của từ "guide." Lần đầu tiên được ghi chép sử dụng từ "guide" trong tiếng Anh có từ thế kỷ 13, và ban đầu nó dùng để chỉ một người chỉ đường hoặc dẫn đầu một nhóm người. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm cả nghĩa chỉ đạo hoặc kiểm soát hành động của người khác. Ngày nay, từ "guide" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm văn học, công nghệ và thậm chí là hướng dẫn viên du lịch.
danh từ
người chỉ dẫn; người chỉ đường, người hướng dẫn (cho khách du lịch)
bài học, điều chỉ dẫn, điều tốt, điều hay (cần noi theo)
sách chỉ dẫn, sách chỉ nam
ngoại động từ
dẫn đường, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn; chỉ đạo
a person who shows other people the way to a place, especially somebody employed to show tourists around interesting places
người chỉ đường cho người khác đến một nơi, đặc biệt là người được thuê để chỉ cho khách du lịch những địa điểm thú vị
Hướng dẫn viên của chúng tôi chỉ cho chúng tôi đi quanh khu phố cổ.
Chúng tôi thuê một hướng dẫn viên địa phương để đưa chúng tôi băng qua những ngọn núi.
a person who advises you on how to live and behave
người cho bạn lời khuyên về cách sống và cách cư xử
Thầy là người hướng dẫn tinh thần cho học trò của mình.
Chị gái anh từng là người hướng dẫn, cố vấn và bạn bè của anh.
a book, magazine, app, etc. that gives you information, help or instructions about something
một cuốn sách, tạp chí, ứng dụng, v.v. cung cấp cho bạn thông tin, trợ giúp hoặc hướng dẫn về điều gì đó
Chúng ta hãy xem hướng dẫn truyền hình và xem những gì đang diễn ra.
Hướng dẫn về sức khỏe gia đình
hướng dẫn từng bước để tạo trang web của riêng bạn
hướng dẫn học toán và vật lý
một hướng dẫn cần thiết cho mọi bậc cha mẹ mới
Cuốn sách có phần hướng dẫn tham khảo nhanh về ngữ pháp thiết yếu ở phía sau.
Cuốn sách này là cẩm nang tuyệt vời về ẩm thực thế giới.
hướng dẫn thực địa về các loài chim của Anh
cẩm nang sinh tồn cho nhà quản lý doanh nghiệp
Bạn có thể tải xuống hướng dẫn ngắn gọn để bắt đầu tại đây.
a book that gives information about a place for travellers or tourists
một cuốn sách cung cấp thông tin về một địa điểm cho khách du lịch hoặc khách du lịch
Ông đã viết một số hướng dẫn du lịch.
Tôi đã hỏi ý kiến người hướng dẫn khi đi dạo quanh nhà thờ.
hướng dẫn đến Ý
Từ, cụm từ liên quan
something that gives you enough information to be able to make a decision about something or form an opinion
cái gì đó cung cấp cho bạn đủ thông tin để có thể đưa ra quyết định về điều gì đó hoặc đưa ra ý kiến
Theo hướng dẫn sơ bộ, cho phép mỗi người nửa cốc gạo.
Tôi để cảm xúc của mình dẫn đường cho tôi.
Hãy nhớ rằng, biểu đồ này chỉ là một hướng dẫn.
Theo hướng dẫn chung, chó lớn cần tập thể dục nhiều hơn chó nhỏ.
Sử dụng bảng dưới đây làm hướng dẫn về lượng bột giặt cần sử dụng.
Theo hướng dẫn, chiếc bánh lớn nhất sẽ đủ ăn cho 12 người.
Nó chỉ nên được sử dụng như một hướng dẫn gần đúng.
a member of an organization (called the Guides or the Girl Scouts) that is similar to the Scouts and that trains girls in practical skills and does a lot of activities with them, for example camping
một thành viên của một tổ chức (được gọi là Hướng dẫn viên hoặc Nữ Hướng đạo) tương tự như Hướng đạo sinh và huấn luyện các cô gái những kỹ năng thực tế và thực hiện nhiều hoạt động với họ, ví dụ như cắm trại
Từ, cụm từ liên quan