ngoại động từ spent
tiêu, tiêu pha
dùng (thì giờ...), tốn
candles spend fast in draught: nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết
qua, sống qua
to spend the holidays by the seaside: qua những ngày nghỉ ở bờ biển
to spend a sleepless night: qua một đêm không ngủ
nội động từ
tiêu pha, tiêu tiền
tàn, hết
candles spend fast in draught: nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết
đẻ trứng (cá)
to spend the holidays by the seaside: qua những ngày nghỉ ở bờ biển
to spend a sleepless night: qua một đêm không ngủ