Định nghĩa của từ spend

spendverb

tiêu, xài

/spɛnd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "spend" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Bắc Âu cổ. Trong tiếng Anh cổ, từ "spendan" có nghĩa là "sử dụng" hoặc "sử dụng", trong khi trong tiếng Bắc Âu cổ, từ "spenna" có nghĩa là "kéo dài" hoặc "mở rộng". Qua tiếng Anh trung đại, động từ "spend" đã phát triển thành nghĩa là "sử dụng hoặc thuê" thứ gì đó, cho dù đó là thời gian, công sức hay nguồn lực. Theo thời gian, ý nghĩa của "spend" đã mở rộng để bao gồm ý tưởng sử dụng hoặc lãng phí tiền bạc hoặc nguồn lực. Ý nghĩa này của từ này xuất hiện vào thế kỷ 15, có thể là do các hoạt động thương mại ngày càng tăng và nhu cầu mô tả việc quản lý tài chính. Ngày nay, từ "spend" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm tài chính, kinh doanh và cuộc sống cá nhân. Bất chấp sự thay đổi theo thời gian, ý nghĩa cốt lõi của từ này vẫn bắt nguồn từ ý tưởng sử dụng hoặc áp dụng cái gì đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ spent

meaningtiêu, tiêu pha

meaningdùng (thì giờ...), tốn

examplecandles spend fast in draught: nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết

meaningqua, sống qua

exampleto spend the holidays by the seaside: qua những ngày nghỉ ở bờ biển

exampleto spend a sleepless night: qua một đêm không ngủ

type nội động từ

meaningtiêu pha, tiêu tiền

meaningtàn, hết

examplecandles spend fast in draught: nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết

meaningđẻ trứng (cá)

exampleto spend the holidays by the seaside: qua những ngày nghỉ ở bờ biển

exampleto spend a sleepless night: qua một đêm không ngủ

namespace

to give money to pay for goods, services, etc.

để đưa tiền để thanh toán cho hàng hóa, dịch vụ, vv.

Ví dụ:
  • I've spent all my money already.

    Tôi đã tiêu hết tiền rồi.

  • She spent £100 on a new dress.

    Cô ấy đã chi 100 bảng Anh cho một chiếc váy mới.

  • That money would be better spent on educating children.

    Số tiền đó tốt hơn nên dùng vào việc giáo dục trẻ em.

  • The company has spent thousands of pounds updating their computer systems.

    Công ty đã chi hàng nghìn bảng Anh để cập nhật hệ thống máy tính của họ.

  • I just can't seem to stop spending.

    Tôi dường như không thể ngừng chi tiêu.

Ví dụ bổ sung:
  • We're spending too much and we need to cut back.

    Chúng ta đang chi tiêu quá nhiều và cần phải cắt giảm.

  • Try to spend your money wisely.

    Hãy cố gắng tiêu tiền một cách khôn ngoan.

  • These patrons have money to spend.

    Những khách hàng quen này có tiền để chi tiêu.

  • Work out how much you can afford to spend.

    Hãy tính xem bạn có thể chi bao nhiêu.

  • Consumers are spending less because of fear of unemployment.

    Người tiêu dùng đang chi tiêu ít hơn vì lo ngại thất nghiệp.

to use time for a particular purpose; to pass time

sử dụng thời gian cho một mục đích cụ thể; để vượt qua thời gian

Ví dụ:
  • We spent the day at the beach.

    Chúng tôi dành cả ngày ở bãi biển.

  • I like to spend time with my friends.

    Tôi thích dành thời gian với bạn bè của tôi.

  • Her childhood was spent in Italy.

    Tuổi thơ của cô đã trải qua ở Ý.

  • How long did you spend on your homework?

    Bạn đã dành bao lâu cho bài tập về nhà của mình?

  • They spent the whole night talking.

    Họ dành cả đêm để nói chuyện.

  • I've spent years trying to learn Japanese.

    Tôi đã dành nhiều năm cố gắng học tiếng Nhật.

  • to spend hours/days/months doing something

    dành hàng giờ/ngày/tháng để làm việc gì đó

  • Most of her life was spent in caring for others.

    Phần lớn cuộc đời cô dành để chăm sóc người khác.

to use energy, effort, etc., especially until it has all been used

sử dụng năng lượng, nỗ lực, vv, đặc biệt là cho đến khi tất cả đã được sử dụng

Ví dụ:
  • She spends too much effort on things that don't matter.

    Cô ấy dành quá nhiều công sức vào những việc không quan trọng.

  • The teacher spends a lot of energy planning a good lesson.

    Giáo viên dành nhiều công sức để soạn một bài học hay.

  • The storm had finally spent itself.

    Cơn bão cuối cùng đã qua.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

spend the night with somebody
to stay with somebody for a night
  • My daughter's spending the night with a friend.
  • to stay with somebody for a night and have sex with them
    spend a penny
    (old-fashioned, British English)people say ‘spend a penny’ to avoid saying ‘use the toilet’