Định nghĩa của từ top

topnoun

chóp, đỉnh, đứng đầu, trên hết

/tɒp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "top" có một lịch sử lâu dài và hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "tōp", có nghĩa là "head" hoặc "đỉnh". Từ tiếng Anh cổ này cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*tupiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "head". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "top" bắt đầu có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm "điểm cao nhất hoặc trên cùng" và "bề mặt trên". Nghĩa của "top" này thường được dùng kết hợp với các từ khác, chẳng hạn như "top of the head" hoặc "top of the hill." Theo thời gian, nghĩa của "top" tiếp tục mở rộng và từ đó trở thành một từ đa năng với nhiều ứng dụng, bao gồm thể thao (ví dụ: "to top" đối thủ), chất lượng (ví dụ: "the top product") và phép đo (ví dụ: "the top of the line").

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcon cù, con quay

examplemountains topped with clouds: ngọn núi có mây phủ

exampleto top a class: đứng đầu một lớp

exampleat the top of: trên đỉnh

meaningngủ say

exampleto top a plant: bấm ngọn một cây

type danh từ

meaningchóp, đỉnh, ngọn, đầu

examplemountains topped with clouds: ngọn núi có mây phủ

exampleto top a class: đứng đầu một lớp

exampleat the top of: trên đỉnh

meaningmặt (bàn); mui (xe); vung (xoong)

exampleto top a plant: bấm ngọn một cây

meaningđỉnh cao, mức cao

exampleto top a hill: lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi

exampleto come to the top: được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi

exampleat the top of one's speed: chạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳng

highest point

the highest part or point of something

phần hoặc điểm cao nhất của một cái gì đó

Ví dụ:
  • She was standing at the top of the stairs.

    Cô ấy đang đứng ở đầu cầu thang.

  • The title is right at the top of the page.

    Tiêu đề ở ngay đầu trang.

  • Write your name at the top.

    Viết tên của bạn ở trên cùng.

  • He filled my glass to the top.

    Anh ấy rót đầy ly của tôi đến tận miệng ly.

  • We climbed to the very top of the hill.

    Chúng tôi leo lên đến đỉnh đồi.

  • Snow was falling on the mountain tops.

    Tuyết đã rơi trên đỉnh núi.

  • He was completely bald on the top of his head.

    Anh ta bị hói hoàn toàn trên đỉnh đầu.

  • I was out of breath when I reached the top.

    Tôi thở dốc khi lên tới đỉnh.

  • the top of the milk (= the cream that rises to the top of a bottle of milk)

    phần trên của sữa (= phần kem nổi lên trên phần trên của chai sữa)

  • The wind was blowing in the tops of the trees.

    Gió thổi trên ngọn cây.

Từ, cụm từ liên quan

upper surface

the upper flat surface of something

bề mặt phẳng phía trên của một cái gì đó

Ví dụ:
  • Can you polish the top of the table?

    Bạn có thể đánh bóng mặt bàn được không?

clothing

a piece of clothing worn on the upper part of the body

một mảnh quần áo mặc ở phần trên của cơ thể

Ví dụ:
  • I need a top to go with this skirt.

    Tôi cần một chiếc áo để đi với chiếc váy này.

  • a tracksuit/bikini/pyjama top

    một bộ đồ thể thao/bikini/áo pyjama

  • He was wearing a blue hooded top.

    Anh ta mặc một chiếc áo có mũ trùm đầu màu xanh lam.

  • She wore a pink skirt with a matching top.

    Cô mặc một chiếc váy màu hồng với áo crop top phù hợp.

Từ, cụm từ liên quan

of pen/bottle

a thing that you put on the end of something to close it

một thứ mà bạn đặt vào cuối của một cái gì đó để đóng nó lại

Ví dụ:
  • Where's the top of this pen?

    Đầu bút này ở đâu?

  • a bottle with a screw top

    một cái chai có nắp vặn

Ví dụ bổ sung:
  • He popped the top of a soda can.

    Anh ta bật nắp lon soda.

  • We used to collect milk bottle tops for charity.

    Chúng tôi từng thu thập nắp chai sữa để làm từ thiện.

highest rank

the highest or most important rank or position

cấp bậc hoặc vị trí cao nhất hoặc quan trọng nhất

Ví dụ:
  • They finished the season at the top of the league.

    Họ kết thúc mùa giải với ngôi đầu bảng.

  • He's at the top of his profession.

    Anh ấy đang ở đỉnh cao trong nghề nghiệp của mình.

  • We have a lot of things to do, but packing is at the top of the list.

    Chúng tôi có rất nhiều việc phải làm, nhưng việc đóng gói là ưu tiên hàng đầu.

  • The company needs to make a change at the top.

    Công ty cần phải thực hiện một sự thay đổi ở cấp độ cao nhất.

  • She is determined to make it to the top (= achieve fame or success).

    Cô ấy quyết tâm đạt đến đỉnh cao (= đạt được danh tiếng hoặc thành công).

  • He worked his way to the top in just a few short years.

    Anh ấy đã vươn lên dẫn đầu chỉ trong vài năm ngắn ngủi.

  • The album shot straight to the top of the charts.

    Album đã thẳng tiến lên đầu bảng xếp hạng.

  • The issue has recently risen to the top of the agenda.

    Vấn đề này gần đây đã được đưa lên hàng đầu trong chương trình nghị sự.

  • I would not have gone into boxing if I didn't think I could reach the top.

    Tôi sẽ không theo đuổi quyền anh nếu tôi không nghĩ mình có thể đạt đến đỉnh cao.

  • This decision came from the top.

    Quyết định này đến từ cấp trên.

Ví dụ bổ sung:
  • The company has an unusually high proportion of young people at the top.

    Công ty có tỷ lệ người trẻ đứng đầu cao bất thường.

  • Pay was now at the top of the employees' agenda.

    Việc trả lương giờ đây được đặt lên hàng đầu trong chương trình nghị sự của nhân viên.

furthest point

the end of a street, table, etc. that is furthest away from you or from where you usually come to it

sự kết thúc của một con phố, cái bàn, v.v. xa bạn nhất hoặc từ nơi bạn thường đến

Ví dụ:
  • I'll meet you at the top of Thorpe Street.

    Tôi sẽ gặp bạn ở đầu phố Thorpe.

leaves of plant

the leaves of a plant that is grown mainly for its root

lá của cây được trồng chủ yếu để lấy rễ

Ví dụ:
  • Remove the green tops from the carrots.

    Loại bỏ phần ngọn xanh của cà rốt.

amount of money/time

used after an amount of money, time, etc. to show that it is the highest, longest, etc. possible

được sử dụng sau một số tiền, thời gian, v.v. để chỉ ra rằng nó là cao nhất, dài nhất, v.v. có thể

Ví dụ:
  • It couldn't have cost more than £50, tops.

    Nó không thể có giá hơn 50 bảng Anh được.

  • It'll take a couple of hours, tops.

    Sẽ mất vài giờ đấy, bạn ạ.

best

a person or thing of the best quality

một người hoặc vật có chất lượng tốt nhất

Ví dụ:
  • Among sports superstars she’s (the) tops.

    Trong số các siêu sao thể thao, cô ấy đứng đầu.

  • In the survey the Brits come out tops for humour.

    Trong cuộc khảo sát, người Anh đứng đầu về tính hài hước.

toy

a child’s toy that turns round on a point when it is moved very quickly by hand or by a string

đồ chơi của trẻ quay tròn tại một điểm khi nó được di chuyển rất nhanh bằng tay hoặc bằng dây

Ví dụ:
  • She was so confused—her mind was spinning like a top.

    Cô ấy rất bối rối - đầu óc cô ấy quay cuồng như con quay.

Thành ngữ

at the top/bottom of the heap
high up/low down in the structure of an organization or a society
  • These workers are at the bottom of the economic heap.
  • at the top of the tree
    in the highest position or rank in a profession or career
    at the top of your voice
    as loudly as possible
  • She was screaming at the top of her voice.
  • I was shouting at the top of my voice but she couldn't hear me.
  • blow your top
    (informal)to get very angry
    (at the) bottom/top of the pile
    in the least/most important position in a group of people or things
  • It’s been 20 years since a British player was top of the pile.
  • The government is doing little to help those at the bottom of the social pile.
  • come out on top
    to win a contest or an argument
  • In most boardroom disputes he tends to come out on top.
  • from top to bottom
    going to every part of a place in a very careful way
  • We cleaned the house from top to bottom.
  • from top to toe
    completely; all over
  • She was dressed in green from top to toe.
  • get on top of somebody
    to be too much for somebody to manage or deal with
  • All this extra work is getting on top of him.
  • get on top of something
    to manage to control or deal with something
  • How will I ever get on top of all this work?
  • off the top of your head
    (informal)just guessing or using your memory, without taking time to think carefully or check the facts
  • I can't remember the name off the top of my head, but I can look it up for you.
  • on top
    on the highest point or surface
  • a cake with cream on top
  • Stand on top and look down.
  • in a leading position or in control
  • She remained on top for the rest of the match.
  • in addition
  • Look, here's 30 dollars, and I'll buy you lunch on top.
  • on top of something/somebody
    on, over or covering something/somebody
  • Books were piled on top of one another.
  • There was a vase on top of the bookcase.
  • Many people were crushed when the building collapsed on top of them.
  • in addition to something
  • He gets commission on top of his salary.
  • On top of everything else, my car's been stolen.
  • very close to something/somebody
  • We were all living on top of each other in that tiny apartment.
  • in control of a situation
  • Do you think he's really on top of his job?
  • Work tends to pile up if I don’t keep on top of it.
  • on top of the world
    very happy or proud
    over the top
    (especially British English, informal)done with too much acting, emotion or effort
  • His performance is completely over the top.
  • an over-the-top reaction
  • take something from the top
    (informal)to go back to the beginning of a song, piece of music, etc. and repeat it
  • OK, everybody, let's take it from the top.
  • thin/bald on top
    (informal)with little or no hair on the head
  • He's starting to get a little thin on top (= he's losing his hair).
  • He's going bald on top.
  • up top
    (British English, informal)used to talk about a person’s intelligence
  • He hasn't got much up top (= he isn't very intelligent).
  • It’s what’s up top (= how intelligent you are) that matters.