Định nghĩa của từ chain

chainnoun

dây, xích, xính lại, trói lại

/tʃeɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "cēn" được cho là phát triển từ nguyên thủy Germanic "*khniziz", cũng liên quan đến gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*ghein", có nghĩa là "tham gia" hoặc "kết nối". Gốc này cũng tạo ra các từ tiếng Anh khác như "gain", "join" và "hook". Theo thời gian, ý nghĩa của "chain" đã mở rộng để bao gồm các kết nối phi vật lý, chẳng hạn như một loạt các sự kiện ("chain reaction" hoặc "chain of command") hoặc thậm chí là một loạt các lỗi liên tục ("chain of mistakes"). Ngày nay, từ "chain" có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdây, xích

meaningdãy, chuỗi, loạt

examplea chain of mountains: một dãy núi

examplea chain of events: một loạt các sự kiện

meaningthước dây (để đo chiều dài); dây (chiều dài của thước dây, bằng 20m115)

type ngoại động từ

meaningxích lại, trói buộc, buộc chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

meaningngáng dây (qua đường phố...)

examplea chain of mountains: một dãy núi

examplea chain of events: một loạt các sự kiện

meaningđo bằng thước dây

metal rings

a series of connected metal rings, used for pulling or fastening things; a length of chain used for a particular purpose

một loạt các vòng kim loại được kết nối, dùng để kéo hoặc buộc chặt đồ vật; chiều dài của chuỗi được sử dụng cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • She wore a heavy gold chain around her neck.

    Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng nặng quanh cổ.

  • The mayor wore his chain of office.

    Thị trưởng đeo chuỗi văn phòng của mình.

  • a bicycle chain

    một chuỗi xe đạp

  • The prisoners were kept in chains (= with chains around their arms and legs, to prevent them from escaping).

    Các tù nhân bị giữ trong xiềng xích (= với dây xích quanh tay và chân của họ, để ngăn họ trốn thoát).

  • They kept the dog on a chain all day long.

    Họ xích con chó suốt cả ngày.

  • a short length of chain

    một chuỗi dài ngắn

Ví dụ bổ sung:
  • Let the dog off its chain.

    Hãy để con chó ra khỏi chuỗi của nó.

  • The prisoner was led away in chains.

    Người tù bị dẫn đi bằng xiềng xích.

  • Put the chain on the door (= so the door can only be opened a little bit) before you go to bed.

    Đặt dây xích vào cửa (= để cửa chỉ có thể mở được một chút) trước khi bạn đi ngủ.

Từ, cụm từ liên quan

connected things

a series of connected things or people

một loạt những thứ hoặc con người được kết nối

Ví dụ:
  • mountain/island chains

    chuỗi núi/đảo

  • Volunteers formed a human chain (= line of people) to rescue precious items from the burning house.

    Các tình nguyện viên đã thành lập một chuỗi người (= dòng người) để giải cứu những vật phẩm quý giá từ ngôi nhà đang cháy.

  • to set in motion a chain of events

    để bắt đầu một chuỗi sự kiện

  • Our suppliers are the weakest link in the chain.

    Các nhà cung cấp của chúng ta là mắt xích yếu nhất trong chuỗi.

Ví dụ bổ sung:
  • Volunteers formed a human chain to pass buckets of water to each other.

    Các tình nguyện viên tạo thành một chuỗi người để chuyền xô nước cho nhau.

  • She was personally involved in this chain of events.

    Cá nhân cô đã tham gia vào chuỗi sự kiện này.

  • It's important to make sure the chain of communication is not broken.

    Điều quan trọng là phải đảm bảo chuỗi liên lạc không bị gián đoạn.

  • If any part of the chain of infection is broken, the spread of the disease will be stopped.

    Nếu bất kỳ phần nào của chuỗi lây nhiễm bị phá vỡ, sự lây lan của bệnh sẽ dừng lại.

  • the complex chain of events that led to the war

    chuỗi sự kiện phức tạp dẫn đến chiến tranh

of shops/hotels

a group of shops or hotels owned by the same company

một nhóm các cửa hàng hoặc khách sạn thuộc sở hữu của cùng một công ty

Ví dụ:
  • a supermarket/hotel/retail chain

    một siêu thị/khách sạn/chuỗi bán lẻ

  • a chain of stores/shops/restaurants

    một chuỗi cửa hàng/cửa hiệu/nhà hàng

Ví dụ bổ sung:
  • a chain of department stores

    một chuỗi cửa hàng bách hóa

  • a chain of clothes shops

    một chuỗi cửa hàng quần áo

  • This hotel is part of a large chain.

    Khách sạn này là một phần của một chuỗi lớn.

restriction

a thing that limits somebody’s freedom or ability to do something

một điều hạn chế sự tự do hoặc khả năng của ai đó để làm điều gì đó

Ví dụ:
  • the chains of fear/misery

    chuỗi sợ hãi/đau khổ

in house buying

a situation in which a number of people selling and buying houses must each complete the sale of their house before buying from the next person

tình huống trong đó nhiều người mua và bán nhà phải hoàn thành việc bán nhà của mình trước khi mua từ người tiếp theo

Thành ngữ

a ball and chain
a problem that prevents you from doing what you would like to do
  • The responsibility was a ball and chain around my ankle.
  • a link in the chain
    one of the stages in a process or a line of argument
  • Food production, processing and marketing are different links in the chain from farmer to consumer.
  • Death is the last link in the chain.
  • the weak link (in the chain)
    the point at which a system or an organization is most likely to fail
  • She went straight for the one weak link in the chain of his argument.