Định nghĩa của từ house

housenoun

nhà, căn nhà, toàn nhà

/haʊs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "house" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "hūs" (nhà, nơi trú ẩn), cũng liên quan đến từ tiếng Đức "husiz" (nơi ở). Người ta tin rằng từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*husiz" (nơi ở), sau đó lan sang các ngôn ngữ Đức khác như tiếng Bắc Âu cổ "hús" (nhà), tiếng Hà Lan "huis" (nhà) và tiếng Đức Hạ "hus" (nhà). Trong tiếng Anh hiện đại, từ "house" đã phát triển để bao hàm không chỉ các cấu trúc vật lý mà còn bao hàm một loạt các khái niệm trừu tượng, chẳng hạn như nhà ở, tòa nhà và thậm chí cả các cơ quan quản lý như quốc hội hoặc chính phủ. Từ điển tiếng Anh Oxford ghi lại lần đầu tiên sử dụng từ "house" vào khoảng năm 725 sau Công nguyên, khiến nó trở thành một trong những từ lâu đời nhất trong tiếng Anh!

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều houses

meaningnhà ở, căn nhà, toà nhà

meaningnhà, chuồng

exampleto house the corn: cất thóc lúa vào kho

examplehouse of detention: nhà tù, nhà giam

meaningquán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...)

type ngoại động từ

meaningđón tiếp (ai) ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa (ai...) trong nhà

meaningcất vào kho; lùa (súc vật) vào chuồng

exampleto house the corn: cất thóc lúa vào kho

examplehouse of detention: nhà tù, nhà giam

meaningcung cấp nhà ở cho

building

a building for people to live in, usually for one family

một tòa nhà để mọi người ở, thường là cho một gia đình

Ví dụ:
  • We live in a two-bedroom house.

    Chúng tôi sống trong một ngôi nhà có hai phòng ngủ.

  • It was so hot outside we stayed in the house.

    Bên ngoài trời nóng quá nên chúng tôi ở trong nhà.

  • He went into the house.

    Anh đi vào nhà.

  • I had to get out of the house.

    Tôi phải ra khỏi nhà.

  • A light was on inside the house.

    Trong nhà đèn đã sáng.

  • There was a police van parked outside the house.

    Có một chiếc xe cảnh sát đậu bên ngoài ngôi nhà.

  • Let's have a party at my house.

    Hãy tổ chức một bữa tiệc ở nhà tôi nhé.

  • We need to build more houses in a way that respects the needs of the environment.

    Chúng ta cần xây dựng nhiều ngôi nhà hơn theo cách tôn trọng nhu cầu của môi trường.

  • Investors were buying houses to rent them out.

    Các nhà đầu tư mua nhà để cho thuê.

  • What time do you leave the house in the morning (= to go to work)?

    Bạn rời khỏi nhà lúc mấy giờ vào buổi sáng (= đi làm)?

  • We're moving house (= leaving our house and going to live in a different one).

    Chúng tôi đang chuyển nhà (= rời khỏi nhà và sống ở một nơi khác).

  • House prices (= prices of houses and flats) in London are still rising.

    Giá nhà (= giá nhà và căn hộ) ở London vẫn đang tăng.

  • We went on a tour of the house and grounds (= for example, at a country house, open to the public).

    Chúng tôi đã đi tham quan ngôi nhà và khuôn viên (= ví dụ, tại một ngôi nhà nông thôn, mở cửa cho công chúng).

  • They went from house to house, begging for food.

    Họ đi từ nhà này sang nhà khác để xin ăn.

Ví dụ bổ sung:
  • I finally tracked him down at his house in Denver.

    Cuối cùng tôi đã tìm ra nhà anh ấy ở Denver.

  • I live in a group/​shared house.

    Tôi sống trong một nhóm/nhà chung.

  • It was easy to get lost in the rambling house.

    Thật dễ dàng để lạc vào ngôi nhà xiêu vẹo.

  • It's stressful moving house.

    Việc chuyển nhà thật căng thẳng.

  • Our challenge was to add onto the house in a respectful way.

    Thử thách của chúng tôi là thêm vào ngôi nhà một cách tôn trọng.

all the people living in a house

tất cả những người sống trong một ngôi nhà

Ví dụ:
  • Be quiet or you'll wake the whole house!

    Hãy im lặng nếu không bạn sẽ đánh thức cả nhà!

Từ, cụm từ liên quan

a building used for a particular purpose, for example for holding meetings in or keeping animals or goods in

một tòa nhà được sử dụng cho một mục đích cụ thể, ví dụ như để tổ chức các cuộc họp hoặc giữ động vật hoặc hàng hóa trong đó

Ví dụ:
  • an opera house

    một nhà hát opera

  • a henhouse

    một chuồng gà

used in the names of office buildings

được sử dụng trong tên của các tòa nhà văn phòng

Ví dụ:
  • Their offices are on the second floor of Chester House.

    Văn phòng của họ nằm trên tầng hai của Chester House.

Từ, cụm từ liên quan

company/institution

a company involved in a particular kind of business; an institution of a particular kind

một công ty tham gia vào một loại hình kinh doanh cụ thể; một tổ chức thuộc một loại hình cụ thể

Ví dụ:
  • a fashion/banking/publishing house

    một nhà thời trang/ngân hàng/xuất bản

  • a religious house (= a convent or a monastery)

    một ngôi nhà tôn giáo (= tu viện hoặc tu viện)

Ví dụ bổ sung:
  • The publishing house made its name by encouraging first-time writers.

    Nhà xuất bản này nổi tiếng nhờ việc khuyến khích những người mới viết.

  • She was a house model for Gucci (= a model employed by the Gucci fashion house).

    Cô ấy là người mẫu cho Gucci (= người mẫu được hãng thời trang Gucci thuê).

Từ, cụm từ liên quan

restaurant

a restaurant

một nhà hàng

Ví dụ:
  • a steakhouse

    một quán bít tết

  • a coffee house

    một quán cà phê

  • a bottle of house wine (= the cheapest wine available in a particular restaurant, sometimes not listed by name)

    một chai rượu vang tự làm (= loại rượu rẻ nhất có ở một nhà hàng cụ thể, đôi khi không được liệt kê theo tên)

Từ, cụm từ liên quan

parliament

a group of people who meet to discuss and make the laws of a country

một nhóm người gặp nhau để thảo luận và đưa ra luật pháp của một quốc gia

Ví dụ:
  • Legislation requires approval by both houses of parliament.

    Pháp luật đòi hỏi sự chấp thuận của cả hai viện của quốc hội.

Ví dụ bổ sung:
  • The ‘Bundersrat’ is the upper house of the German parliament.

    'Bundersrat' là thượng viện của quốc hội Đức.

  • Elections to the lower house of parliament are by proportional representation.

    Cuộc bầu cử vào hạ viện của quốc hội được thực hiện theo tỷ lệ đại diện.

Từ, cụm từ liên quan

the House of Commons or the House of Lords in the UK; the House of Representatives in the US

Hạ viện hoặc Hạ viện ở Anh; Hạ viện ở Mỹ

in debate

a group of people discussing something in a formal debate

một nhóm người đang thảo luận về điều gì đó trong một cuộc tranh luận chính thức

Ví dụ:
  • I urge the house to vote against the motion.

    Tôi kêu gọi Hạ viện bỏ phiếu chống lại đề nghị này.

in theatre

the part of a theatre where the audience sits; the audience at a particular performance

phần rạp hát nơi khán giả ngồi; khán giả tại một buổi biểu diễn cụ thể

Ví dụ:
  • playing to a full/packed/empty house (= to a large/small audience)

    chơi trong một ngôi nhà đầy đủ/đóng gói/trống (= cho một lượng khán giả lớn/nhỏ)

  • The spotlight faded and the house lights came up.

    Ánh đèn sân khấu mờ dần và đèn trong nhà bật lên.

Từ, cụm từ liên quan

in school

(in some British schools) an organized group of students of different ages who compete against other groups in sports competitions, etc. and who may, in boarding schools, live together in one building

(ở một số trường học ở Anh) một nhóm học sinh có tổ chức ở các độ tuổi khác nhau thi đấu với các nhóm khác trong các cuộc thi thể thao, v.v. và những người có thể, ở các trường nội trú, sống cùng nhau trong một tòa nhà

family

an old and famous family

một gia đình lâu đời và nổi tiếng

Ví dụ:
  • the House of Windsor (= the British royal family)

    Nhà Windsor (= hoàng gia Anh)

music

a type of electronic dance music with a fast beat

một loại nhạc dance điện tử có nhịp nhanh