Định nghĩa của từ apartment

apartmentnoun

căn phòng, căn buồng

/əˈpɑːtm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "apartment" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ "apartare", có nghĩa là "để tách biệt" hoặc "tách biệt". Vào thế kỷ 15, từ "apartment" xuất hiện để mô tả một căn phòng hoặc một khu vực tách biệt với những căn phòng khác, thường là trong một tòa nhà lớn hơn hoặc khách sạn. Ban đầu, căn hộ được sử dụng để mô tả một phòng riêng hoặc phòng suite trong một nhà trọ hoặc nhà trọ. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao gồm các khu nhà ở có không gian sống riêng biệt, thường là trong một tòa nhà hoặc khu phức hợp lớn hơn. Ngày nay, từ "apartment" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Pháp (căn hộ), tiếng Tây Ban Nha (apartamento), tiếng Đức (Appartement) và nhiều ngôn ngữ khác, để mô tả một loạt các không gian sống, từ các studio đơn giản đến chung cư sang trọng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcăn phòng, buồng

meaning(số nhiều) (Mỹ số ít) dãy buồng ở một tầng (cho một gia đình)

examplewalk-up apartment: nhà ở nhiều buồng không có thang máy

namespace

a set of rooms for living in, usually on one floor of a building

một tập hợp các phòng để ở, thường ở một tầng của tòa nhà

Ví dụ:
  • an apartment building

    một tòa nhà chung cư

  • I was renting a two-bedroom apartment in an old building.

    Tôi đang thuê một căn hộ hai phòng ngủ trong một tòa nhà cũ.

  • A group of developers wants to build a high-rise apartment complex.

    Một nhóm nhà phát triển muốn xây dựng một khu chung cư cao tầng.

  • I lived on the ground floor of an apartment block.

    Tôi sống ở tầng trệt của một khu chung cư.

  • They left their fourth-floor apartment on Mott Street and walked to the bus.

    Họ rời căn hộ tầng bốn trên phố Mott và đi bộ đến chỗ xe buýt.

  • a one-room apartment

    căn hộ một phòng

  • I moved into a lovely little studio apartment.

    Tôi chuyển đến một căn hộ studio nhỏ xinh xắn.

  • He was evicted from his Manhattan apartment.

    Anh ta bị đuổi khỏi căn hộ ở Manhattan của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • Apartment dwellers can participate in community gardens.

    Cư dân chung cư có thể tham gia vào các khu vườn cộng đồng.

  • I share an apartment with two friends.

    Tôi ở chung một căn hộ với hai người bạn.

  • I'm looking for an apartment on the east side of the city.

    Tôi đang tìm một căn hộ ở phía đông thành phố.

  • We will be renting the apartment for a year.

    Chúng tôi sẽ thuê căn hộ trong một năm.

  • the people who live in the upstairs apartment

    những người sống ở căn hộ trên lầu

Từ, cụm từ liên quan

a set of rooms used for a holiday

một tập hợp các phòng được sử dụng cho một kỳ nghỉ

Ví dụ:
  • self-catering holiday apartments

    căn hộ nghỉ dưỡng tự phục vụ

  • They are staying in a luxury apartment overlooking the beach.

    Họ đang ở trong một căn hộ sang trọng nhìn ra bãi biển.

a room in a house, especially a large or famous house

một căn phòng trong một ngôi nhà, đặc biệt là một ngôi nhà lớn hoặc nổi tiếng

Ví dụ:
  • You can visit the whole palace except for the private apartments.

    Bạn có thể tham quan toàn bộ cung điện ngoại trừ các căn hộ riêng.