danh từ
kho hàng
(từ cổ,nghĩa cổ) cửa hàng
ngoại động từ
cất vào kho, xếp vào kho
kho
/ˈweəhaʊs//ˈwerhaʊs/Từ "warehouse" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, kết hợp "ware" nghĩa là "goods" và "hus" nghĩa là "ngôi nhà". Về cơ bản, nó được dịch thành "nhà hàng", một tên gọi hợp lý cho một tòa nhà lưu trữ hàng hóa. Thuật ngữ này phát triển từ tiếng Anh cổ "warehūs" và được sử dụng rộng rãi hơn khi thương mại mở rộng. Khái niệm "warehouse" đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, với các nền văn minh cổ đại sử dụng các cấu trúc tương tự để lưu trữ và phân phối.
danh từ
kho hàng
(từ cổ,nghĩa cổ) cửa hàng
ngoại động từ
cất vào kho, xếp vào kho
Sản phẩm của công ty được lưu trữ trong một nhà kho lớn nằm ở ngoại ô thành phố.
Nhà kho nhộn nhịp hoạt động khi công nhân dỡ hàng xe tải xuống.
Doanh nghiệp gia đình của Sarah đã hoạt động tại cùng một nhà kho trong hơn năm mươi năm.
Mùi bìa cứng bụi bặm và bê tông cũ tràn ngập trong không khí khi tôi đi qua nhà kho bỏ hoang.
Các phụ tùng thay thế của nhà máy được sắp xếp gọn gàng trong kho, sẵn sàng để lấy hàng nhanh chóng và dễ dàng.
Hàng tồn kho của công ty khởi nghiệp của Anthony được sắp xếp cẩn thận trong kho hàng rộng rãi, công nghệ cao do trung tâm hoàn thiện đơn hàng cung cấp.
Rẽ nhầm đường dẫn tôi đến khu vực tối tăm, giống hang động bên trong một nhà kho đổ nát được cho là có ma ám.
Để mở rộng hoạt động kinh doanh, công ty có kế hoạch thuê một nhà kho lớn hơn.
Nhà kho giống như một mê cung đến mức phải mất hàng giờ chỉ để đi qua những hành lang quanh co và lối đi hẹp.
Các gói hàng từ khắp nơi trên thế giới được xếp chồng lên nhau trong nhà kho quốc tế bận rộn.