Định nghĩa của từ residence

residencenoun

nơi cư trú

/ˈrezɪdəns//ˈrezɪdəns/

Nguồn gốc của từ "residence" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "residence" có nghĩa là "dwelling" hoặc "situation". Từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "residere" có nghĩa là "ở lại" hoặc "ở lại phía sau". Gốc tiếng Latin "reside" hình thành nên các từ tiếng Anh khác có ý nghĩa tương tự như "reside" có nghĩa là "sống liên tục" và bản thân "residence", ban đầu dùng để chỉ nơi mà ai đó có thể ở trong một thời gian dài. Từ "residence" ban đầu dùng để chỉ nơi ở của một nhà quý tộc hoặc người quan trọng khác, nhưng sau đó đã dùng để chỉ bất kỳ loại nhà ở nào, bao gồm nhà riêng, nhà ở chung và các cơ sở tổ chức như trường học và bệnh viện. Ngày nay, "residence" là một thuật ngữ phổ biến được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ việc mô tả ngôi nhà của một người nổi tiếng đến việc ám chỉ nơi mà một sinh viên hoặc nhà nghiên cứu quốc tế sinh sống trong khi học tập hoặc làm việc ở nước ngoài. Tóm lại, "residence" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "residence", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "residere". Nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ ý tưởng ở lại hoặc duy trì một nơi trong một khoảng thời gian đáng kể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ở, sự cư trú, sự trú ngụ

exampleto take up one's residence in the country: về ở nông thôn

exampleduring my residence abroad: trong khi tôi ở nước ngoài

meaningchỗ ở, nơi cư trú, nhà ở

examplea desirable residence for sale: một căn nhà đẹp để bán

meaningdinh thự

namespace

a house, especially a large or impressive one

một ngôi nhà, đặc biệt là một ngôi nhà lớn hoặc ấn tượng

Ví dụ:
  • a desirable family residence for sale (= for example, in an advertisement)

    một nơi cư trú gia đình mong muốn để bán (= ví dụ, trong một quảng cáo)

  • 10 Downing Street is the British Prime Minister’s official residence.

    Số 10 phố Downing là nơi ở chính thức của Thủ tướng Anh.

Ví dụ bổ sung:
  • Tax breaks are often available to those buying a primary residence.

    Giảm thuế thường dành cho những người mua nhà ở chính.

  • Versailles was the principal residence of the kings of France until 1793.

    Versailles là nơi ở chính của các vị vua Pháp cho đến năm 1793.

  • This desirable family residence is situated in the heart of the town.

    Dinh thự gia đình đáng mơ ước này nằm ở trung tâm thị trấn.

the state of living in a particular place

tình trạng sống ở một nơi cụ thể

Ví dụ:
  • They were not able to take up residence in their new home until the spring.

    Họ không thể đến cư trú tại ngôi nhà mới cho đến mùa xuân.

  • Please state your occupation and place of residence.

    Hãy cho biết nghề nghiệp và nơi cư trú của bạn.

  • The flag flies when the Queen is in residence.

    Cờ tung bay khi Nữ hoàng đang ở.

Ví dụ bổ sung:
  • The family house was sold off but she remained in residence on the ground floor.

    Căn nhà của gia đình đã được bán đi nhưng cô vẫn ở ở tầng trệt.

  • The family took up temporary residence in the manor house.

    Gia đình tạm trú tại ngôi nhà lớn.

  • The notice was addressed to her last known place of residence.

    Thông báo được gửi đến nơi cư trú cuối cùng được biết đến của cô.

Từ, cụm từ liên quan

permission to live in a country that is not your own

sự cho phép sống ở một đất nước không phải của bạn

Ví dụ:
  • They have been denied residence in this country.

    Họ đã bị từ chối cư trú ở đất nước này.

  • a residence permit

    giấy phép cư trú

Thành ngữ

in residence
having an official position in a particular place such as a college or university
  • creative writing classes given by the writer in residence