Định nghĩa của từ manor

manornoun

Trang viên

/ˈmænə(r)//ˈmænər/

Từ "manor" bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Anh cổ "gemæ week", có nghĩa là "cộng đồng làng" hoặc "trang trại". Vào đầu thời Trung cổ, những người chủ đất ở Anh sẽ cho thuê một phần điền trang của họ cho những người nông dân thuê đất để lấy một phần sản phẩm. Những cộng đồng nông nghiệp này được gọi là "manors," khi thuật ngữ tiếng Anh-Saxon dành cho họ phát triển thành "manna bonna", có nghĩa là "nơi tốt" hoặc "trang trại". Khi chế độ phong kiến ​​bắt đầu thống trị ở Anh trong cuộc chinh phạt của người Norman năm 1066, thuật ngữ "manor" đã dùng để chỉ trung tâm hành chính và kinh tế của điền trang của một nhà quý tộc. Nó không chỉ bao gồm cộng đồng nông dân mà còn bao gồm cả nơi ở, các tòa nhà phụ và đất đai xung quanh của lãnh chúa. Lãnh địa đóng vai trò là trung tâm hành chính cho điền trang của lãnh chúa, với người đứng đầu hộ gia đình, hoặc lãnh chúa lãnh địa, chủ trì các vấn đề pháp lý, nghĩa vụ phong kiến ​​và nông nghiệp. Theo thời gian, ý nghĩa của "manor" đã phát triển để bao gồm những ngôi nhà và điền trang lớn ở nông thôn liên quan đến giới quý tộc giàu có, đặc biệt là trong thời kỳ Phục hưng và Phục hưng ở Anh. Ngày nay, thuật ngữ "manor" thường được sử dụng thay thế cho những ngôi nhà lớn, lịch sử, đặc biệt là ở Hoa Kỳ, nơi nó mang hàm ý về sự sang trọng và địa vị.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrang viên, thái ấp

namespace

a large country house surrounded by land that belongs to it

một ngôi nhà nông thôn rộng lớn được bao quanh bởi đất đai thuộc về nó

Ví dụ:
  • He bought the old manor and set about turning himself into the local squire.

    Anh ta mua lại trang viên cũ và bắt đầu biến mình thành cận vệ địa phương.

  • The manor house is a grade II listed building.

    Trang viên là tòa nhà được xếp hạng cấp II.

an area of land with a manor house on it

một diện tích đất có một trang viên trên đó

Ví dụ:
  • the ancient manor of Tregarrick

    dinh thự cổ Tregarrick

an area in which somebody works or for which they are responsible, especially officers at a police station

khu vực mà ai đó làm việc hoặc chịu trách nhiệm, đặc biệt là các sĩ quan ở đồn cảnh sát