Định nghĩa của từ mansion

mansionnoun

biệt thự

/ˈmænʃn//ˈmænʃn/

Từ "mansion" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "manse", dùng để chỉ nơi ở hoặc ngôi nhà. Từ tiếng Pháp cổ "manse" bắt nguồn từ tiếng Latin "manezi", có nghĩa là "chăm sóc" hoặc "quản lý". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "manus", có nghĩa là "hand" hoặc "quyền lực". Trong tiếng Anh trung đại, "mansion" ban đầu dùng để chỉ một ngôi nhà lớn hoặc xa hoa, nhưng cũng có nghĩa là một trang trại hoặc điền trang. Theo thời gian, hàm ý về sự hùng vĩ và xa hoa trở nên nổi bật hơn, và từ "mansion" đã cụ thể chỉ một ngôi nhà lớn, xa hoa và thường đắt tiền, thường thuộc sở hữu của một người hoặc gia đình giàu có. Ngày nay, từ "mansion" gợi lên hình ảnh về sự hùng vĩ, xa hoa và giàu có, và thường được dùng để mô tả các tòa nhà dân cư phức tạp và ấn tượng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglâu đài

meaning(số nhiều) khu nhà lớn

namespace

a large, impressive house

một ngôi nhà lớn, ấn tượng

Ví dụ:
  • an 18th century country mansion

    một biệt thự nông thôn thế kỷ 18

  • The multimillionaire's sprawling mansion is the envy of his neighbors.

    Ngôi biệt thự rộng lớn của triệu phú này khiến hàng xóm phải ghen tị.

  • The mansion, with its grand marble foyer and ornate chandeliers, is a true masterpiece of architecture.

    Ngôi biệt thự, với tiền sảnh lớn bằng đá cẩm thạch và đèn chùm trang trí công phu, thực sự là một kiệt tác kiến ​​trúc.

  • She drove up the long, winding driveway to the mansion, her heart racing in anticipation of meeting the reclusive billionaire.

    Cô lái xe lên con đường dài quanh co dẫn đến dinh thự, tim đập thình thịch vì mong chờ được gặp vị tỷ phú ẩn dật này.

  • The mansion boasted a lush garden with manicured landscaping and a koi pond smack in the middle.

    Ngôi biệt thự có một khu vườn tươi tốt với cảnh quan được cắt tỉa cẩn thận và một hồ cá koi ngay chính giữa.

Ví dụ bổ sung:
  • The historic mansion stands in 160 acres of parkland.

    Dinh thự lịch sử nằm trong khu đất công viên rộng 160 mẫu Anh.

  • The restaurant is housed in an exquisite colonial mansion in the city centre.

    Nhà hàng nằm trong một lâu đài thuộc địa tinh tế ở trung tâm thành phố.

used in the names of blocks of flats

được sử dụng trong tên của các khối căn hộ

Ví dụ:
  • 2 Moscow Mansions, Cromwell Road

    2 biệt thự Moscow, đường Cromwell

Từ, cụm từ liên quan

All matches