danh từ
hộ, gia đình
household gods: các vị thần trong nhà; (nghĩa bóng) những thức cần thiết cho đời sống gia đình
household word: lời nói thông thường, lời nói cửa miệng
toàn bộ người nhà; toàn bộ người hầu trong nhà
(số nhiều) bột loại hai
tính từ
(thuộc) gia đình, (thuộc) hộ; nội trợ
household gods: các vị thần trong nhà; (nghĩa bóng) những thức cần thiết cho đời sống gia đình
household word: lời nói thông thường, lời nói cửa miệng
quân ngự lâm