danh từ
lều một mái
nhà kho
mái nhà, chái
Penthouse
/ˈpenthaʊs//ˈpenthaʊs/Nguồn gốc từTiếng Anh trung cổ pentis (ban đầu dùng để chỉ nhà xí hoặc nơi trú ẩn có mái dốc), rút gọn từ tiếng Pháp cổ apentis, dựa trên tiếng Latin muộn appendicium ‘phần phụ’, từ tiếng Latin appendere ‘treo lên’. Sự thay đổi hình thức vào thế kỷ 16 là do liên quan đến tiếng Pháp pente ‘dốc’ và nhà.
danh từ
lều một mái
nhà kho
mái nhà, chái
Doanh nhân giàu có này sở hữu một căn hộ áp mái sang trọng trên tầng cao nhất của tòa nhà chọc trời.
Cặp đôi nổi tiếng vừa mới chuyển đến căn hộ áp mái rộng rãi với tầm nhìn tuyệt đẹp ra thành phố.
Họ tổ chức một bữa tiệc xa hoa trong căn hộ áp mái của mình, có cả sàn nhảy riêng và đài phun rượu sâm panh.
Sau một ngày dài làm việc, nữ giám đốc lui về căn hộ áp mái ấm cúng của mình để thư giãn.
Căn hộ áp mái này có hệ thống rạp hát tại nhà hiện đại, hoàn hảo cho những buổi tối xem phim cùng gia đình và bạn bè.
Nhà bếp sang trọng của căn hộ áp mái được trang bị các thiết bị cao cấp mà bất kỳ đầu bếp nào cũng phải ghen tị.
Cảnh quan của căn hộ áp mái thật ngoạn mục, mang đến tầm nhìn toàn cảnh hoàng hôn và đường chân trời của thành phố.
Nhiều ban công của căn hộ áp mái chào đón cư dân đến hít thở không khí trong lành hoặc thưởng thức tách cà phê buổi sáng.
Phòng tắm giống như spa của căn hộ áp mái là thiên đường yên bình, có bồn tắm Jacuzzi và quầy bếp lát đá cẩm thạch.
Phòng học được thiết kế riêng của căn hộ áp mái là nơi nghỉ ngơi riêng tư để làm việc hoặc đọc sách, tránh xa sự ồn ào và náo nhiệt của thành phố.