Định nghĩa của từ outhouse

outhousenoun

Outhouse

/ˈaʊthaʊs//ˈaʊthaʊs/

"Outhouse" là một từ ghép, kết hợp "out" và "house". Nó chỉ đơn giản có nghĩa là "ngôi nhà bên ngoài" - một tòa nhà tách biệt khỏi ngôi nhà chính. Thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ thế kỷ 17, khi "outhouse" trở nên phổ biến để mô tả bất kỳ tòa nhà phụ nào, bao gồm nhà kho, chuồng ngựa và thậm chí cả xưởng nhỏ. Phải đến thế kỷ 19, "outhouse" mới được liên kết cụ thể với một tòa nhà được sử dụng cho mục đích vệ sinh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhà phụ, nhà ngoài

meaningnhà xí xa nhà

namespace

a small building, such as a shed, outside a main building

một tòa nhà nhỏ, chẳng hạn như nhà kho, bên ngoài tòa nhà chính

Ví dụ:
  • They found the tools in an outhouse of the vicarage.

    Họ tìm thấy những dụng cụ này trong một căn nhà bên ngoài của cha xứ.

  • When nature called in the middle of the night, she hurried to the outhouse behind her grandparents' old farmhouse.

    Khi nhu cầu thiết yếu vang lên vào giữa đêm, cô vội vã chạy đến nhà xí phía sau trang trại cũ của ông bà cô.

  • The outhouse at the county fairgrounds had seen better days, with cracked paint and a sagging roof.

    Nhà xí ngoài trời tại khu hội chợ của quận đã cũ kỹ, với lớp sơn nứt nẻ và mái nhà bị võng xuống.

  • The sound of crickets chirped loudly outside the dilapidated outhouse on the outskirts of the campgrounds.

    Tiếng dế kêu inh ỏi bên ngoài ngôi nhà phụ đổ nát ở ngoại ô khu cắm trại.

  • The outhouse at the beach park was a simple wooden structure with a view of the ocean, and the smell was decidedly nautical.

    Nhà vệ sinh ngoài trời ở công viên bãi biển là một công trình gỗ đơn giản nhìn ra đại dương và có mùi đặc trưng của biển.

a toilet in a small building of its own

một nhà vệ sinh trong một tòa nhà nhỏ của riêng mình

Ví dụ:
  • They dug a latrine and built an outhouse around it.

    Họ đào một cái hố xí và xây một nhà xí xung quanh nó.