Định nghĩa của từ might

mightverb

may có thể, có lẽ

/mʌɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "might" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*mahhtiz", có liên quan đến gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*meg-" có nghĩa là "great" hoặc "strong". Trong tiếng Anh cổ, từ "mægen" (sau này là "might") dùng để chỉ sức mạnh thể chất, quyền lực hoặc khả năng. Theo thời gian, ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm sức mạnh đạo đức, thẩm quyền và sự cho phép. Từ "might" cũng được kết nối với từ tiếng Anh cổ "mag" (sau này là "may"), mang hàm ý tương tự về sức mạnh và khả năng. Khi tiếng Anh phát triển, "might" có thêm nhiều nghĩa khác, chẳng hạn như giả định hoặc tiềm năng để làm điều gì đó (ví dụ: "it might rain"). Ngày nay, "might" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm các cách diễn đạt khả năng, các câu lệnh điều kiện và các công thức về sự cần thiết tuyệt đối. Mặc dù có nguồn gốc từ phức tạp, "might" vẫn là một phần cơ bản của tiếng Anh, truyền tải cảm giác về năng lượng, sức mạnh và tiềm năng.

Tóm Tắt

type thời quá khứ của may

type danh từ

meaningsức mạnh, lực (thân thể hoặc tinh thần)

exampleby might: bằng sức mạnh, bằng vũ lực

examplewith all one's might; with might and main: với tất cả sức mạnh, dốc hết sức

namespace

used when showing that something is or was possible

được sử dụng khi cho thấy một cái gì đó là hoặc có thể

Ví dụ:
  • He might get there in time, but I can't be sure.

    Anh ấy có thể đến đó kịp lúc, nhưng tôi không thể chắc chắn.

  • It might not be too late to save the building.

    Có thể vẫn chưa quá muộn để cứu tòa nhà.

  • I know Vicky doesn't like the job, but I mightn't find it too bad.

    Tôi biết Vicky không thích công việc này nhưng tôi có thể thấy nó không quá tệ.

  • The pills might have helped him, if only he'd taken them regularly.

    Những viên thuốc đó có thể đã giúp ích cho anh nếu anh uống chúng thường xuyên.

  • He might say that now (= it is true that he does), but he can soon change his mind.

    Anh ấy có thể nói điều đó bây giờ (= đúng là anh ấy làm vậy), nhưng anh ấy có thể sớm thay đổi ý định.

  • He might, if he chose, retire and live in luxury for the rest of his days.

    Nếu muốn, anh ta có thể nghỉ hưu và sống xa hoa trong những ngày còn lại của mình.

used as the past tense of may when reporting what somebody has said

dùng ở thì quá khứ của may khi tường thuật lại điều ai đó đã nói

Ví dụ:
  • He said he might come tomorrow.

    Anh ấy nói anh ấy có thể đến vào ngày mai.

  • Zheng said she might not stay in the city for long.

    Zheng cho biết cô có thể không ở lại thành phố lâu.

used to make a polite suggestion

dùng để đưa ra lời đề nghị lịch sự

Ví dụ:
  • You might try calling the help desk.

    Bạn có thể thử gọi tới bộ phận trợ giúp.

  • I thought we might go to the zoo on Saturday.

    Tôi nghĩ chúng ta có thể đi sở thú vào thứ bảy.

used to ask permission politely

dùng để xin phép một cách lịch sự

Ví dụ:
  • Might I use your phone?

    Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn được không?

  • If I might just say something…

    Nếu tôi có thể nói điều gì đó…

used to ask for information

dùng để hỏi thông tin

Ví dụ:
  • How might the plans be improved upon?

    Các kế hoạch có thể được cải thiện như thế nào?

  • And who might she be?

    Và cô ấy có thể là ai?

used to show that you are annoyed about something that somebody could do or could have done

dùng để thể hiện rằng bạn khó chịu về điều gì đó mà ai đó có thể làm hoặc lẽ ra đã có thể làm

Ví dụ:
  • I think you might at least offer to help!

    Tôi nghĩ ít nhất bạn có thể đề nghị giúp đỡ!

  • Honestly, you might have told me!

    Thành thật mà nói, bạn có thể đã nói với tôi!

used to say that you are not surprised by something

dùng để nói rằng bạn không ngạc nhiên bởi điều gì đó

Ví dụ:
  • I might have guessed it was you!

    Có lẽ tôi đã đoán đó là bạn!

  • Her film was full of magical effects, as you might expect.

    Phim của cô ấy chứa đầy những hiệu ứng ma thuật, như bạn có thể mong đợi.

used to emphasize that an important point has been made

được sử dụng để nhấn mạnh rằng một điểm quan trọng đã được thực hiện

Ví dụ:
  • ‘And where is the money coming from?’ ‘You might well ask!’

    ‘Và tiền đến từ đâu?’ ‘Bạn có thể hỏi!’

Thành ngữ

may/might (just) as well do something
used to say that something seems the best thing to do in the situation that you are in, although you may not really want to do it
  • If no one else wants it, we might as well give it to him.
  • used to say that there is no real difference between two things that you might do
  • If you are going to have sugar, you may as well have a bar of chocolate.