danh từ
sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản
to assume the direction of an affair: nắm quyền điều khiển một công việc
((thường) số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị
directions for use: lời hướng dẫn cách dùng
to give directions: ra chỉ thị
phương hướng, chiều, phía, ngả
in the direction of...: về hướng (phía...)
Default
hướng, phương
d. of polarization phương phân cực
d. of the strongest growth (giải tích) hướng tăng nhanh nhất