Định nghĩa của từ attract

attractverb

hút, thu hút, hấp dẫn

/əˈtrakt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "attract" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "tractare" có nghĩa là "kéo" hoặc "rút", và nó bắt nguồn từ động từ "tractus", là phân từ quá khứ của "trahere", có nghĩa là "kéo" hoặc "kéo lê". Trong tiếng Anh, từ "attract" xuất hiện lần đầu tiên vào thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Latin "tractare", và ban đầu có nghĩa là "kéo" hoặc "kéo" thứ gì đó về phía mình. Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm ý tưởng thu hút sự chú ý, thu hút hoặc quyến rũ thứ gì đó hoặc ai đó, chẳng hạn như khán giả, động vật hoặc một thế lực. Ngày nay, "attract" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm vật lý, tài chính, tiếp thị và hội thoại hàng ngày.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaning(vật lý) hút

examplemagner attracts iron: nam châm hút sắt

meaningthu hút, hấp dẫn, lôi cuốn

exampleto attract attention: lôi cuốn sự chú ý

namespace

if you are attracted by something, it interests you and makes you want it; if you are attracted by somebody, you like or admire them

nếu bạn bị thu hút bởi một điều gì đó, nó sẽ khiến bạn quan tâm và muốn có nó; nếu bạn bị thu hút bởi ai đó, bạn thích hoặc ngưỡng mộ họ

Ví dụ:
  • I had always been attracted by the idea of working abroad.

    Tôi luôn bị thu hút bởi ý tưởng làm việc ở nước ngoài.

  • What first attracted me to her was her sense of humour.

    Điều đầu tiên thu hút tôi ở cô ấy là khiếu hài hước.

  • She finds herself increasingly attracted to them and their lifestyle.

    Cô thấy mình ngày càng bị thu hút bởi họ và lối sống của họ.

to have a sexual or romantic interest in somebody

có mối quan tâm tình dục hoặc lãng mạn với ai đó

Ví dụ:
  • I am not attracted to him at all.

    Tôi không hề bị thu hút bởi anh ấy chút nào.

to make somebody/something come somewhere or take part in something

làm cho ai/cái gì đến đâu đó hoặc tham gia vào cái gì đó

Ví dụ:
  • Officials hope to attract more tourists to the area.

    Các quan chức hy vọng sẽ thu hút nhiều khách du lịch đến khu vực này.

  • The new city is expected to attract investment worth £45 billion.

    Thành phố mới dự kiến ​​sẽ thu hút đầu tư trị giá 45 tỷ bảng Anh.

  • The exhibition has attracted thousands of visitors.

    Triển lãm đã thu hút hàng nghìn lượt khách tham quan.

  • to attract a crowd/audience/customers

    để thu hút đám đông/khán giả/khách hàng

  • The warm damp air attracts a lot of mosquitoes.

    Không khí ẩm ướt thu hút rất nhiều muỗi.

  • Figure out how to continue to attract and retain businesses.

    Tìm ra cách tiếp tục thu hút và giữ chân các doanh nghiệp.

to make people have a particular reaction

để làm cho mọi người có một phản ứng cụ thể

Ví dụ:
  • This proposal has attracted a lot of interest.

    Đề xuất này đã thu hút rất nhiều sự quan tâm.

  • His comments were bound to attract criticism.

    Những bình luận của ông chắc chắn sẽ thu hút sự chỉ trích.

  • She tried to attract the attention of the waiter.

    Cô cố gắng thu hút sự chú ý của người phục vụ.

if a magnet or gravity attracts something, it makes it move towards it

nếu nam châm hoặc trọng lực hút một vật gì đó thì nó sẽ chuyển động về phía vật đó

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

opposites attract
used to say that people who are very different are often attracted to each other