Định nghĩa của từ power

powernoun

khả năng, tài năng, năng lực, sức mạnh, nội lực

/ˈpaʊə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "power" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "puissance", bắt nguồn từ tiếng Latin "potentia", có nghĩa là "ability", "capacity" hoặc "strength". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "possum", là ngôi thứ nhất số ít của động từ tiếng Latin "posse", có nghĩa là "có thể" hoặc "to have the power". Khái niệm quyền lực đã có trong ngôn ngữ và văn hóa của con người từ thời cổ đại, với ý tưởng sở hữu sức mạnh, khả năng hoặc thẩm quyền. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "power" đã mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm không chỉ sức mạnh thể chất mà còn cả ảnh hưởng xã hội, kinh tế và chính trị. Trong suốt lịch sử, ý nghĩa của quyền lực đã thay đổi, phản ánh các giá trị và bối cảnh xã hội thay đổi. Ngày nay, khái niệm quyền lực phức tạp và đa diện, bao gồm cả khía cạnh tích cực và tiêu cực, cũng như các hình thức trao quyền cho cá nhân và tập thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhả năng, tài năng, năng lực

exampleI will help you to the utmost of my power: tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi!

exampleit's beyond my power: cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi!

exampleas far as lies within my power: chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi!

meaningsức, lực, sức mạnh

examplean attractive power: sức thu hút, sức hấp dẫn

examplethe power of one's arm: sức mạnh của cánh tay

meaningquyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền

examplesupreme power: quyền tối cao

examplethe executive power: quyền hành pháp

exampleto come into power: nắm chính quyền

type ngoại động từ

meaningcung cấp lực (cho máy...)

exampleI will help you to the utmost of my power: tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi!

exampleit's beyond my power: cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi!

exampleas far as lies within my power: chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi!

control

the ability to control people or things

khả năng kiểm soát người hoặc sự vật

Ví dụ:
  • He has the power to make things very unpleasant for us.

    Anh ta có quyền khiến mọi việc trở nên khó chịu với chúng ta.

  • Religion is losing its power to shape our behaviour.

    Tôn giáo đang mất đi sức mạnh trong việc định hình hành vi của chúng ta.

  • The aim is to give people more power over their own lives.

    Mục đích là để trao cho mọi người nhiều quyền lực hơn trong cuộc sống của chính họ.

  • The government wields enormous power over the economy.

    Chính phủ nắm giữ quyền lực to lớn đối với nền kinh tế.

  • She had him completely in her power (= was able to do what she liked with him).

    Cô ấy có anh ấy hoàn toàn trong quyền lực của mình (= có thể làm những gì cô ấy thích với anh ấy).

  • In those days the king exercised real political power.

    Vào thời đó, nhà vua thực thi quyền lực chính trị thực sự.

Ví dụ bổ sung:
  • He sits on the board but has no executive power.

    Ông ngồi trong hội đồng quản trị nhưng không có quyền điều hành.

  • The company was too small to hold two such power-hungry men.

    Công ty quá nhỏ để có thể chứa đựng hai người đàn ông khao khát quyền lực như vậy.

  • They held us in their power.

    Họ nắm giữ chúng tôi trong quyền lực của họ.

  • the father's position of power and influence in the home

    vị trí quyền lực và ảnh hưởng của người cha trong gia đình

political control of a country or an area

kiểm soát chính trị của một quốc gia hoặc một khu vực

Ví dụ:
  • Hitler seized power in Germany in 1933.

    Hitler nắm quyền lực ở Đức vào năm 1933.

  • The following year he took power in a military coup.

    Năm sau, ông lên nắm quyền trong một cuộc đảo chính quân sự.

  • Labour won two elections in 1974, but lost power in 1979.

    Đảng Lao động thắng hai cuộc bầu cử vào năm 1974 nhưng mất quyền lực vào năm 1979.

  • The present regime has been in power for two years.

    Chế độ hiện tại đã nắm quyền được hai năm.

  • The party came to power at the last election.

    Đảng lên nắm quyền trong cuộc bầu cử vừa qua.

  • They are hoping to return to power.

    Họ đang hy vọng trở lại nắm quyền.

  • a power struggle between rival factions within the party

    một cuộc tranh giành quyền lực giữa các phe phái đối địch trong đảng

Ví dụ bổ sung:
  • The Crown prince assumed power in his father's place.

    Thái tử lên nắm quyền thay cha mình.

  • People say that the First Lady is the power behind the throne.

    Người ta nói Đệ nhất phu nhân là người nắm quyền lực đằng sau ngai vàng.

  • The emperor held no real power.

    Hoàng đế không nắm giữ quyền lực thực sự.

  • The real legislative power still rests with the lower chamber.

    Quyền lập pháp thực sự vẫn thuộc về Hạ viện.

  • The war brought about a shift in the balance of power.

    Chiến tranh đã tạo ra sự thay đổi trong cán cân quyền lực.

Từ, cụm từ liên quan

energy

energy that can be collected and used to operate a machine, to make electricity, etc.

năng lượng có thể được thu thập và sử dụng để vận hành máy móc, tạo ra điện, v.v.

Ví dụ:
  • nuclear/wind/solar power

    năng lượng hạt nhân/gió/mặt trời

  • engine power

    công suất động cơ

  • wave power

    sức mạnh sóng nước

  • They used these streams to generate power for the mill.

    Họ sử dụng những dòng này để tạo ra năng lượng cho nhà máy.

  • Solar power generation is greatly affected by cloud cover.

    Việc sản xuất điện mặt trời bị ảnh hưởng rất nhiều bởi mây che phủ.

Ví dụ bổ sung:
  • The generator supplies power for lighting,

    Máy phát điện cung cấp năng lượng cho chiếu sáng,

  • The plane was still climbing at full power.

    Máy bay vẫn đang bay hết công suất.

  • The transmitter is operating on reduced power.

    Máy phát đang hoạt động với công suất giảm.

  • This wheel provides the power to the cutting machine.

    Bánh xe này cung cấp năng lượng cho máy cắt.

  • Wind power is used to drive the machinery.

    Năng lượng gió được sử dụng để điều khiển máy móc.

Từ, cụm từ liên quan

the public supply of electricity

cung cấp điện công cộng

Ví dụ:
  • They've switched off the power.

    Họ đã tắt nguồn.

  • She was in the elevator when the power went off.

    Cô đang ở trong thang máy thì mất điện.

  • The country's power supply is stretched to the limit.

    Nguồn cung cấp điện của đất nước bị kéo dài đến mức giới hạn.

  • the national power grid

    lưới điện quốc gia

  • a power failure

    sự cố mất điện

  • a power outage

    mất điện

the quality of having great power or force, or of being very effective

chất lượng có sức mạnh hoặc lực lượng lớn, hoặc rất hiệu quả

Ví dụ:
  • The ship was helpless against the power of the storm.

    Con tàu bất lực trước sức mạnh của cơn bão.

  • They were impressed by the power of her arguments.

    Họ rất ấn tượng trước sức mạnh trong lập luận của cô.

  • Researchers are harnessing the power of computer modelling to find solutions to these challenges.

    Các nhà nghiên cứu đang khai thác sức mạnh của mô hình máy tính để tìm giải pháp cho những thách thức này.

  • It was a performance of great power.

    Đó là một màn trình diễn sức mạnh to lớn.

Ví dụ bổ sung:
  • He wants to change the world through the power of prayer.

    Anh ấy muốn thay đổi thế giới thông qua sức mạnh của lời cầu nguyện.

  • the destructive power of a hurricane

    sức tàn phá của cơn bão

  • the healing power of sleep

    sức mạnh chữa lành của giấc ngủ

  • the raw power of their music

    sức mạnh thô sơ của âm nhạc của họ

Từ, cụm từ liên quan

physical strength used in action; physical strength that somebody possesses and might use

sức mạnh thể chất được sử dụng trong hành động; sức mạnh thể chất mà ai đó sở hữu và có thể sử dụng

Ví dụ:
  • He hit the ball with as much power as he could.

    Anh ấy sút bóng với lực mạnh nhất có thể.

  • the sheer physical power of the man

    sức mạnh thể chất tuyệt đối của người đàn ông

ability

the ability or opportunity to do something

khả năng hoặc cơ hội để làm một cái gì đó

Ví dụ:
  • I will do everything in my power to help you.

    Tôi sẽ làm mọi thứ trong khả năng của mình để giúp bạn.

  • It is not within my power (= I am unable) to help you.

    Nó không nằm trong khả năng của tôi (= tôi không thể) để giúp bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • He did everything in his power to find us somewhere to live.

    Anh ấy đã làm mọi thứ trong khả năng của mình để tìm cho chúng tôi nơi nào đó để sống.

  • a task still beyond any computer's power

    một nhiệm vụ vẫn vượt quá sức mạnh của bất kỳ máy tính nào

a particular ability of the body or mind

một khả năng cụ thể của cơ thể hoặc tâm trí

Ví dụ:
  • Spiderman uses his powers to fight crime.

    Người nhện sử dụng sức mạnh của mình để chống lại tội phạm.

  • He had lost the power of speech.

    Anh ta đã mất đi khả năng nói.

  • The drug may affect your powers of concentration.

    Thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng tập trung của bạn.

  • He had to use all his powers of persuasion.

    Anh phải dùng hết khả năng thuyết phục của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • a tribute to his powers as a teacher

    một sự tôn vinh cho quyền lực của anh ấy với tư cách là một giáo viên

  • her powers of observation

    khả năng quan sát của cô ấy

  • He felt his mental powers failing.

    Anh cảm thấy sức mạnh tinh thần của mình đang suy yếu.

  • They believe he has supernatural powers.

    Họ tin rằng anh ta có sức mạnh siêu nhiên.

all the abilities of a person’s body or mind

tất cả khả năng của cơ thể hoặc tâm trí của một người

Ví dụ:
  • At 26, he is at the height of his powers and ranked fourth in the world.

    Ở tuổi 26, anh đang ở đỉnh cao quyền lực và đứng thứ 4 thế giới.

authority

the right or authority of a person or group to do something

quyền hoặc thẩm quyền của một người hoặc một nhóm để làm một cái gì đó

Ví dụ:
  • The powers of the police must be clearly defined.

    Quyền hạn của cảnh sát phải được xác định rõ ràng.

  • The court can only exercise powers granted to it by statute.

    Tòa án chỉ có thể thực hiện các quyền hạn được pháp luật trao cho.

  • City rulers abused their power by using public funds for private purposes.

    Những người cai trị thành phố lạm dụng quyền lực của mình bằng cách sử dụng công quỹ cho mục đích cá nhân.

  • This sort of abuse of power is unacceptable.

    Việc lạm dụng quyền lực như vậy là không thể chấp nhận được.

  • The Secretary of State has the power to approve the proposals.

    Bộ trưởng Ngoại giao có quyền phê duyệt các đề xuất.

  • The president has the power of veto over all new legislation.

    Tổng thống có quyền phủ quyết đối với tất cả các luật mới.

  • Police in riot gear used their powers under the Public Order Act to move on 300 protesters.

    Cảnh sát trang bị chống bạo động đã sử dụng quyền hạn của mình theo Đạo luật Trật tự Công cộng để giải tán 300 người biểu tình.

Ví dụ bổ sung:
  • The court has no power to order a psychiatric examination of the child's parents.

    Tòa án không có quyền ra lệnh khám tâm thần cho cha mẹ của đứa trẻ.

  • The government has limited legal powers over television.

    Chính phủ có quyền hạn pháp lý hạn chế đối với truyền hình.

  • The new law delegates many of these powers to school governors.

    Luật mới giao nhiều quyền hạn này cho các thống đốc trường học.

  • certain powers that were granted to the government

    một số quyền hạn nhất định được trao cho chính phủ

  • Some states delegate police power to municipalities.

    Một số bang giao quyền lực cảnh sát cho các đô thị.

Từ, cụm từ liên quan

country

a country with a lot of influence in world affairs, or with great military strength

một đất nước có nhiều ảnh hưởng trong các vấn đề thế giới, hoặc có sức mạnh quân sự to lớn

Ví dụ:
  • He transformed a backward country into a world power.

    Người đã biến một nước lạc hậu thành một cường quốc thế giới.

  • major European powers such as France and Germany

    các cường quốc châu Âu như Pháp, Đức

  • Turkey is growing as an economic power.

    Thổ Nhĩ Kỳ đang phát triển như một cường quốc kinh tế.

  • The influence of the former colonial power is still very much in evidence.

    Ảnh hưởng của cường quốc thực dân trước đây vẫn còn rất rõ ràng.

Từ, cụm từ liên quan

influence

strength or influence in a particular area of activity

sức mạnh hoặc ảnh hưởng trong một lĩnh vực hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • These companies have enormous economic power.

    Những công ty này có sức mạnh kinh tế to lớn.

  • the exercise of military power

    việc thực thi quyền lực quân sự

  • air/sea power (= military strength in the air/at sea)

    sức mạnh không quân/biển (= sức mạnh quân sự trên không/trên biển)

  • The purchasing power of today's youth is higher than ever.

    Sức mua của giới trẻ ngày nay cao hơn bao giờ hết.

  • Several years ago, computer processing power was considerably less than it is now.

    Vài năm trước, sức mạnh xử lý của máy tính kém hơn đáng kể so với bây giờ.

  • The country's dominance was assured by its technological and military power.

    Sự thống trị của đất nước được đảm bảo bởi sức mạnh công nghệ và quân sự.

Từ, cụm từ liên quan

the influence of a particular thing or group within society

ảnh hưởng của một điều cụ thể hoặc nhóm trong xã hội

Ví dụ:
  • Hollywood star power

    quyền lực ngôi sao Hollywood

  • Parent power has helped save the school from closure.

    Quyền lực của phụ huynh đã giúp cứu trường khỏi bị đóng cửa.

  • the power of the media

    sức mạnh của truyền thông

  • Values are distorted by the power of advertising.

    Các giá trị bị bóp méo bởi sức mạnh của quảng cáo.

Từ, cụm từ liên quan

mathematics

the number of times that an amount is to be multiplied by itself

số lần một số tiền được nhân với chính nó

Ví dụ:
  • 4 to the power of 3 is 43 (= 4 × 4 × 4 = 64).

    4 lũy thừa 3 là 43 (= 4 × 4 × 4 = 64).

of lens

the amount by which a lens can make objects appear larger

mức độ mà ống kính có thể làm cho vật thể trông lớn hơn

Ví dụ:
  • the power of a microscope/telescope

    sức mạnh của kính hiển vi/kính thiên văn

good/evil spirit

a good or evil spirit that controls the lives of others

một linh hồn tốt hay xấu điều khiển cuộc sống của người khác

Ví dụ:
  • the powers of darkness (= the forces of evil)

    sức mạnh của bóng tối (= thế lực của cái ác)

  • She believed in the existence of a benevolent power.

    Cô tin vào sự tồn tại của một thế lực nhân từ.

  • belief in a higher power

    niềm tin vào một sức mạnh cao hơn

Thành ngữ

the corridors of power
(sometimes humorous)the higher levels of government, where important decisions are made
  • She had considerable influence in the corridors of power.
  • She was a minister with considerable influence in the corridors of power.
  • do somebody a power of good
    (old-fashioned, informal)to be very good for somebody’s physical or mental health
  • A break would do us all a power of good.
  • more power to somebody’s elbow
    (British English, old-fashioned, informal)used to encourage somebody or express support for their actions
    the (real) power behind the throne
    the person who really controls an organization, a country, etc. in contrast to the person who is legally in charge
  • His assistant was thought to be the real power behind the throne.
  • the powers that be
    (often ironic)the people who control an organization, a country, etc.
  • The powers that be are still trying to decide what should be done.
  • sweep (somebody) to power
    to win an election by a large number of votes; to make somebody win an election with a large number of votes