Định nghĩa của từ strength

strengthnoun

sức mạnh, sức khỏe

/strɛŋ(k)θ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "strength" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ là "strengþ" hoặc "strenge", ám chỉ bản chất vật lý hoặc sức mạnh của một thứ gì đó. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*strenkiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "string". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*streng-", mang nghĩa là chặt chẽ hoặc mạnh mẽ. Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "strong" và "stretch". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "strength" ám chỉ cụ thể đến sức mạnh hoặc sức sống của cơ thể, và ý nghĩa về khả năng phục hồi hoặc sức chịu đựng về mặt thể chất. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm cả sức mạnh về mặt đạo đức và cảm xúc. Ngày nay, từ "strength" được dùng để mô tả nhiều phẩm chất khác nhau, từ sức bền thể chất đến khả năng phục hồi bên trong.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsức mạnh, sức lực, sức khoẻ

meaningđộ đậm, nồng độ; cường độ

examplethe strength of tea: độ đậm của nước trà

examplethe strength of wine: nồng độ của rượu

meaningsố lượng đầy đủ (của một tập thể...)

examplethey were there in great (full) strength: họ có mặt đông đủ cả

typeDefault

meaningsức mạnh; cường độ; sức bền

meanings. of materials (cơ học) sức bền vật liệu

meanings. of resonance cường độ cộng hưởng

being physically strong

the quality of being physically strong

chất lượng của thể chất mạnh mẽ

Ví dụ:
  • He pushed against the rock with all his strength.

    Anh ta dùng hết sức mình đẩy vào tảng đá.

  • It may take a few weeks for you to build up your strength again.

    Có thể mất vài tuần để bạn lấy lại sức lực.

  • She gradually regained strength in her legs.

    Cô dần dần lấy lại được sức lực ở chân.

  • He had a physical strength that matched his outward appearance.

    Anh ta có một sức mạnh thể chất phù hợp với vẻ ngoài của mình.

  • She didn't have the strength to walk any further.

    Cô không còn sức để bước tiếp nữa.

Ví dụ bổ sung:
  • He got the door open with brute strength.

    Anh ta mở cửa bằng sức mạnh vũ phu.

  • He had just enough strength to reach for the phone.

    Anh chỉ còn đủ sức để với lấy chiếc điện thoại.

  • She threw the rope with all her strength.

    Cô ném sợi dây bằng tất cả sức lực của mình.

  • The series of steep hills sapped the cyclists' strength.

    Hàng loạt ngọn đồi dốc đã làm hao mòn sức lực của người đi xe đạp.

  • The Moroccan athlete ran a fast lap to test the strength of the other runners.

    Vận động viên người Maroc chạy một vòng nhanh để kiểm tra sức mạnh của các vận động viên khác.

Từ, cụm từ liên quan

the ability that something has to resist force or hold heavy weights without breaking or being damaged

khả năng một cái gì đó phải chống lại lực hoặc giữ trọng lượng nặng mà không bị vỡ hoặc bị hư hỏng

Ví dụ:
  • the strength of a rope

    sức mạnh của một sợi dây

  • The panels are reinforced with steel for extra strength.

    Các tấm được gia cố bằng thép để tăng thêm sức mạnh.

Ví dụ bổ sung:
  • The steel adds tensile strength to the concrete.

    Thép tăng cường độ bền kéo cho bê tông.

  • The metal reinforcement gives it the strength to resist the high winds.

    Việc gia cố bằng kim loại mang lại cho nó sức mạnh để chống lại những cơn gió lớn.

  • The material has exceptionally high strength for its weight.

    Vật liệu này có độ bền đặc biệt cao so với trọng lượng của nó.

  • The shape provides maximum size and strength, using minimum steel.

    Hình dạng cung cấp kích thước và sức mạnh tối đa, sử dụng thép tối thiểu.

Từ, cụm từ liên quan

being brave

the quality of being brave and determined in a difficult situation

phẩm chất của sự dũng cảm và quyết tâm trong một tình huống khó khăn

Ví dụ:
  • During this ordeal he was able to draw strength from his faith.

    Trong thử thách này, anh đã có thể rút ra sức mạnh từ đức tin của mình.

  • She has a remarkable inner strength.

    Cô ấy có một sức mạnh nội tâm đáng chú ý.

  • You have shown great strength of character.

    Bạn đã thể hiện được sức mạnh to lớn của nhân vật.

Ví dụ bổ sung:
  • My childhood memories were a great source of strength to me after my parents died.

    Ký ức tuổi thơ là nguồn sức mạnh to lớn cho tôi sau khi cha mẹ tôi qua đời.

  • Their reaction was so encouraging it gave me the strength to carry on.

    Phản ứng của họ rất đáng khích lệ, nó đã tiếp thêm sức mạnh cho tôi để tiếp tục.

  • She was able to draw on her immense inner strength.

    Cô ấy đã có thể phát huy được sức mạnh nội tâm to lớn của mình.

  • I draw great strength from the support of my family.

    Tôi có được sức mạnh to lớn từ sự hỗ trợ của gia đình tôi.

  • When she had twins, she discovered reserves of strength that she didn't know she had.

    Khi sinh đôi, cô phát hiện ra nguồn sức mạnh tiềm ẩn mà cô không hề biết là mình có.

Từ, cụm từ liên quan

power/influence

the power and influence that somebody/something has

sức mạnh và ảnh hưởng mà ai đó / cái gì đó có

Ví dụ:
  • Political power depends upon economic strength.

    Quyền lực chính trị phụ thuộc vào sức mạnh kinh tế.

  • Their superior military strength gives them a huge advantage.

    Sức mạnh quân sự vượt trội của họ mang lại cho họ một lợi thế rất lớn.

  • to negotiate from a position of strength

    để đàm phán từ một vị trí sức mạnh

  • The rally was intended to be a show of strength by the socialists.

    Cuộc biểu tình nhằm mục đích phô trương sức mạnh của những người theo chủ nghĩa xã hội.

Ví dụ bổ sung:
  • The country's economic strength is declining.

    Sức mạnh kinh tế của đất nước đang suy giảm.

  • Today's vote is being seen as a test of strength for the government.

    Cuộc bỏ phiếu hôm nay được coi là cuộc thử thách sức mạnh của chính phủ.

  • Her unwillingness to answer questions undermined the strength of her position.

    Việc cô không sẵn lòng trả lời các câu hỏi đã làm suy yếu sức mạnh vị thế của cô.

  • The dispute developed into a trial of strength between management and the union.

    Tranh chấp phát triển thành cuộc thử thách sức mạnh giữa ban quản lý và công đoàn.

  • The party are gaining political strength.

    Đảng đang có được sức mạnh chính trị.

Từ, cụm từ liên quan

of opinion/feeling

how strong or deeply felt an opinion or a feeling is

một ý kiến ​​hay một cảm giác mạnh mẽ hay sâu sắc như thế nào

Ví dụ:
  • the strength of public opinion

    sức mạnh của dư luận

  • This view has recently gathered strength (= become stronger or more widely held).

    Quan điểm này gần đây đã thu thập được sức mạnh (= trở nên mạnh mẽ hơn hoặc được tổ chức rộng rãi hơn).

  • I was surprised by the strength of her feelings.

    Tôi ngạc nhiên trước sức mạnh cảm xúc của cô ấy.

  • I have been overwhelmed by the strength of feeling that people have about this issue.

    Tôi đã bị choáng ngợp bởi sức mạnh cảm nhận của mọi người về vấn đề này.

Ví dụ bổ sung:
  • The opinion that the president should stand down has gained considerable strength.

    Ý kiến ​​cho rằng tổng thống nên từ chức đã có được sức mạnh đáng kể.

  • The council should be aware of the strength of public opinion on homelessness.

    Hội đồng cần nhận thức được sức mạnh của dư luận về tình trạng vô gia cư.

advantage

a quality or an ability that a person or thing has that gives them an advantage

một phẩm chất hoặc khả năng mà một người hoặc vật có mang lại cho họ một lợi thế

Ví dụ:
  • The ability to keep calm is one of her many strengths.

    Khả năng giữ bình tĩnh là một trong những điểm mạnh của cô.

  • the strengths and weaknesses of an argument

    điểm mạnh và điểm yếu của một lập luận

  • The new weapon's strength lies in its accuracy.

    Sức mạnh của vũ khí mới nằm ở độ chính xác của nó.

Ví dụ bổ sung:
  • Consider all the strengths and weaknesses of the argument.

    Hãy xem xét tất cả những điểm mạnh và điểm yếu của lập luận.

  • What's your greatest strength?

    Sức mạnh lớn nhất của bạn là gì?

  • We want to learn more about the relative strengths of our students.

    Chúng tôi muốn tìm hiểu thêm về sức mạnh tương đối của học sinh.

  • Her great strength lies in her flexibility.

    Sức mạnh to lớn của cô nằm ở sự linh hoạt.

Từ, cụm từ liên quan

of natural force

how strong a natural force or a signal is

lực tự nhiên hoặc tín hiệu mạnh đến mức nào

Ví dụ:
  • the strength of the sun

    sức mạnh của mặt trời

  • wind strength

    sức gió

  • the strength and direction of the tide

    sức mạnh và hướng của thủy triều

  • The phone company aims to improve signal strength within buildings.

    Công ty điện thoại đặt mục tiêu cải thiện cường độ tín hiệu trong các tòa nhà.

of taste/substance

how strong a particular taste or substance is

một hương vị hoặc chất cụ thể mạnh đến mức nào

Ví dụ:
  • Add more curry powder depending on the strength required.

    Thêm bột cà ri tùy theo độ đậm nhạt cần thiết.

  • a range of beers with different strengths (= with different amounts of alcohol in them)

    một loạt các loại bia có độ mạnh khác nhau (= với lượng rượu khác nhau trong đó)

  • a packet of double-strength mints

    một gói kẹo bạc hà có sức mạnh gấp đôi

  • These wines vary in strength between 11° and 15°.

    Những loại rượu này có nồng độ khác nhau từ 11° đến 15°.

of currency

how strong a country’s currency is in relation to other countries’ currencies

tiền tệ của một quốc gia mạnh như thế nào so với tiền tệ của các quốc gia khác

Ví dụ:
  • the relative strength of the dollar against the euro

    sức mạnh tương đối của đồng đô la so với đồng euro

  • The euro has continued to gain strength.

    Đồng euro tiếp tục tăng sức mạnh.

  • the continuing strength of the pound

    sức mạnh liên tục của đồng bảng Anh

Từ, cụm từ liên quan

number in group

the number of people in a group, a team or an organization

số lượng người trong một nhóm, một đội hoặc một tổ chức

Ví dụ:
  • The strength of the workforce is about to be doubled from 3 000 to 6 000.

    Sức mạnh của lực lượng lao động sắp tăng gấp đôi từ 3 000 lên 6 000.

  • The team will be back at full strength (= with all the best players) for the next match.

    Đội sẽ trở lại với đầy đủ sức mạnh (= với tất cả những cầu thủ giỏi nhất) cho trận đấu tiếp theo.

  • The Korean team was not up to strength for the final.

    Đội tuyển Hàn Quốc không đủ sức cho trận chung kết.

  • The protesters turned out in strength (= in large numbers).

    Những người biểu tình trở nên mạnh mẽ (= với số lượng lớn).

  • These cuts have left the local police force under strength (= with fewer members than it needs).

    Những cắt giảm này đã khiến lực lượng cảnh sát địa phương bị suy giảm sức mạnh (= với ít thành viên hơn mức cần thiết).

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

go from strength to strength
to become more and more successful
  • Since her appointment the department has gone from strength to strength.
  • on the strength of something
    because somebody has been influenced or persuaded by something
  • I got the job on the strength of your recommendation.
  • She hopes to secure a recording contract on the strength of these songs.
  • strength in depth
    the quality of being strong because you have a great variety of good people, ideas, etc. that can contribute to the success of something
  • The French team does not have the strength in depth that the Australians have.
  • there's strength in numbers
    (saying)being in a group gives you more power
  • There's strength in numbers, so encourage your friends and family to join us.
  • a tower of strength
    a person that you can rely on to help, protect and comfort you when you are in trouble
  • He was a tower of strength to his sisters when their father died.