danh từ
sức mạnh, sức lực, sức khoẻ
độ đậm, nồng độ; cường độ
the strength of tea: độ đậm của nước trà
the strength of wine: nồng độ của rượu
số lượng đầy đủ (của một tập thể...)
they were there in great (full) strength: họ có mặt đông đủ cả
Default
sức mạnh; cường độ; sức bền
s. of materials (cơ học) sức bền vật liệu
s. of resonance cường độ cộng hưởng