danh từ
sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật
to pull at something: kéo cái gì
the horse pulls well: con ngựa kéo tốt
to pull someone by the sleeve: kéo tay áo ai
sự kéo, sức đẩy, sự hút
pull of a magnet: sức hút của nam châm
nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...)
drawer pull: nút kéo của một ngăn bàn
ngoại động từ
lôi, kéo, giật
to pull at something: kéo cái gì
the horse pulls well: con ngựa kéo tốt
to pull someone by the sleeve: kéo tay áo ai
((thường) : up) nhổ (răng...)
pull of a magnet: sức hút của nam châm
ngắt, hái (hoa...)
drawer pull: nút kéo của một ngăn bàn