giới từ
thay cho, thế cho, đại diện cho
to sit for Hanoi: đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...)
to stand for a noun: (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ)
he signed it for me: anh ta ký cái đó thay tôi
ủng hộ, về phe, về phía
to be for peace: ủng hộ hoà bình
hurrah for Vietnam: hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam
để, với mục đích là
for sale: để bán
for example; for instance: ví dụ, chẳng hạn
liên từ
vì, bởi vì, tại vì
to sit for Hanoi: đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...)
to stand for a noun: (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ)
he signed it for me: anh ta ký cái đó thay tôi