Định nghĩa của từ for

forpreposition

cho, dành cho...

/fɔː///

Định nghĩa của từ undefined

Từ "for" là một thuật ngữ cổ có nguồn gốc từ nguyên phức tạp. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "for,", có nghĩa là một số từ tiếng Latin khác nhau. Gốc "for-" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*fur", được cho là bắt nguồn từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*per-" có nghĩa là "through" hoặc "ngang qua". Trong tiếng Anh cổ, "for" được sử dụng như một giới từ, có nghĩa là "before," "có mặt" hoặc "thay mặt cho". Nó thường được kết hợp với các từ khác, chẳng hạn như "for on" (có nghĩa là "before" hoặc "ở phía trước"), hoặc "for wiþ" (có nghĩa là "with"). Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa của "for" đã phát triển, và ngày nay nó được sử dụng như một giới từ để chỉ mục đích, hướng đi hoặc sự liên kết. Mặc dù có lịch sử lâu đời, việc sử dụng "for" vẫn phổ biến trong tiếng Anh hiện đại và là một phần thiết yếu của ngôn ngữ này.

Tóm Tắt

type giới từ

meaningthay cho, thế cho, đại diện cho

exampleto sit for Hanoi: đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...)

exampleto stand for a noun: (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ)

examplehe signed it for me: anh ta ký cái đó thay tôi

meaningủng hộ, về phe, về phía

exampleto be for peace: ủng hộ hoà bình

examplehurrah for Vietnam: hoan hô Việt nam, ủng hộ Việt nam

meaningđể, với mục đích là

examplefor sale: để bán

examplefor example; for instance: ví dụ, chẳng hạn

type liên từ

meaningvì, bởi vì, tại vì

exampleto sit for Hanoi: đại diện cho Hà nội (ở quốc hội...)

exampleto stand for a noun: (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ)

examplehe signed it for me: anh ta ký cái đó thay tôi

namespace

used to show who is intended to have or use something or where something is intended to be put

được sử dụng để chỉ ra ai có ý định sở hữu hoặc sử dụng thứ gì đó hoặc nơi nào đó được dự định đặt

Ví dụ:
  • There's a letter for you.

    Có một lá thư cho bạn.

  • It's a book for children.

    Đó là một cuốn sách dành cho trẻ em.

  • We got a new table for the dining room.

    Chúng tôi có một cái bàn mới cho phòng ăn.

  • This is the place for me (= I like it very much).

    Đây là nơi dành cho tôi (= tôi rất thích nó).

in order to help somebody/something

để giúp đỡ ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • What can I do for you (= how can I help you)?

    Tôi có thể làm gì cho bạn (= tôi có thể giúp gì cho bạn)?

  • Can you translate this letter for me?

    Bạn có thể dịch lá thư này cho tôi được không?

  • I took her classes for her while she was sick.

    Tôi đã dạy kèm cho cô ấy khi cô ấy bị ốm.

  • soldiers fighting for their country

    những người lính chiến đấu vì đất nước của họ

used to show purpose or function

được sử dụng để hiển thị mục đích hoặc chức năng

Ví dụ:
  • a machine for slicing bread

    một máy cắt bánh mì

  • Let's go for a walk.

    Chúng ta hãy đi dạo.

  • Are you learning English for pleasure or for your work?

    Bạn học tiếng Anh vì niềm vui hay vì công việc?

  • What did you do that for (= Why did you do that)?

    Bạn đã làm điều đó để làm gì (= Tại sao bạn làm điều đó)?

used to show a reason or cause

được sử dụng để hiển thị một lý do hoặc nguyên nhân

Ví dụ:
  • The town is famous for its cathedral.

    Thị trấn nổi tiếng với nhà thờ lớn.

  • She gave me a watch for my birthday.

    Cô ấy tặng tôi một chiếc đồng hồ vào ngày sinh nhật của tôi.

  • He got an award for bravery.

    Anh ấy đã nhận được giải thưởng cho sự dũng cảm.

  • I couldn't speak for laughing.

    Tôi không thể nói được vì cười.

  • He didn’t answer for fear of hurting her.

    Anh không trả lời vì sợ làm tổn thương cô.

in order to obtain something

để có được cái gì đó

Ví dụ:
  • He came to me for advice.

    Anh ấy đến gặp tôi để xin lời khuyên.

  • For more information, call this number.

    Để biết thêm thông tin, hãy gọi số này.

  • There were over fifty applicants for the job.

    Có hơn năm mươi người nộp đơn xin việc.

used to show a length of time

được sử dụng để hiển thị một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • I'm going away for a few days.

    Tôi sẽ đi xa vài ngày.

  • That's all the news there is for now.

    Đó là tất cả những tin tức hiện có.

used to show a distance

dùng để chỉ khoảng cách

Ví dụ:
  • The road went on for miles and miles.

    Con đường cứ kéo dài hàng dặm.

used to show where somebody/something is going

dùng để chỉ ra ai/cái gì đó đang đi đâu

Ví dụ:
  • Is this the bus for Chicago?

    Đây có phải là xe buýt đi Chicago không?

  • She knew she was destined for a great future.

    Cô biết mình đã được định sẵn cho một tương lai tuyệt vời.

used to show that something is arranged or intended to happen at a particular time

được sử dụng để chỉ ra rằng một cái gì đó được sắp xếp hoặc có ý định xảy ra tại một thời điểm cụ thể

Ví dụ:
  • an appointment for May 12

    cuộc hẹn vào ngày 12 tháng 5

  • We're invited for 7.30.

    Chúng tôi được mời vào lúc 7h30.

used to show the occasion when something happens

được sử dụng để chỉ dịp khi một cái gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • I'm warning you for the last time—stop talking!

    Tôi cảnh cáo bạn lần cuối—đừng nói nữa!

in exchange for something

để đổi lấy cái gì đó

Ví dụ:
  • Copies are available for two dollars each.

    Các bản sao có sẵn với giá hai đô la mỗi bản.

  • I'll swap these two bottles for that one.

    Tôi sẽ đổi hai chai này lấy một chai.

employed by

được thuê bởi

Ví dụ:
  • She's working for an insurance company.

    Cô ấy đang làm việc cho một công ty bảo hiểm.

about; in connection with somebody/something

Về; liên quan đến ai/cái gì

Ví dụ:
  • They are anxious for her safety.

    Họ lo lắng cho sự an toàn của cô.

  • Fortunately for us, the weather changed.

    May mắn thay cho chúng tôi, thời tiết đã thay đổi.

as a representative of

với tư cách là đại diện của

Ví dụ:
  • I am speaking for everyone in this department.

    Tôi đang nói thay cho tất cả mọi người trong bộ phận này.

meaning

nghĩa

Ví dụ:
  • Shaking your head for ‘No’ is not universal.

    Lắc đầu vì ‘Không’ không phải là điều phổ biến.

in support of somebody/something

ủng hộ ai/cái gì

Ví dụ:
  • Are you for or against the proposal?

    Bạn ủng hộ hay phản đối đề xuất này?

  • They voted for independence in a referendum.

    Họ đã bỏ phiếu cho sự độc lập trong một cuộc trưng cầu dân ý.

  • There's a strong case for postponing the exam.

    Có một trường hợp mạnh mẽ để hoãn kỳ thi.

  • I'm all for (= strongly support) people having fun.

    Tôi hoàn toàn ủng hộ (= ủng ​​hộ mạnh mẽ) mọi người vui vẻ.

  • ‘What does Naomi think about the move?’ ‘She’s all for it.’

    ‘Naomi nghĩ gì về việc di chuyển này?’ ‘Cô ấy hoàn toàn đồng ý.’

Từ, cụm từ liên quan

considering what can be expected from somebody/something

xem xét những gì có thể được mong đợi từ ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • The weather was warm for the time of year.

    Thời tiết ấm áp vào thời điểm đó trong năm.

  • She's tall for her age.

    Cô ấy cao so với tuổi của mình.

  • He’s not bad for a beginner.

    Anh ấy không tệ đối với người mới bắt đầu.

  • That's too much responsibility for a child.

    Đó là quá nhiều trách nhiệm đối với một đứa trẻ.

used to say how difficult, necessary, pleasant, etc. something is that somebody might do or has done

dùng để nói mức độ khó khăn, cần thiết, dễ chịu, v.v. điều gì đó mà ai đó có thể làm hoặc đã làm

Ví dụ:
  • It's useless for us to continue.

    Chúng ta có tiếp tục cũng vô ích.

  • There's no need for you to go.

    Bạn không cần phải đi đâu.

  • For her to have survived such an ordeal was remarkable.

    Đối với cô ấy, việc sống sót sau thử thách như vậy là một điều đáng chú ý.

  • The box is too heavy for me to lift.

    Cái hộp nặng quá tôi không nhấc nổi.

  • Is it clear enough for you to read?

    Nó có đủ rõ ràng để bạn đọc không?

used to show who can or should do something

được sử dụng để chỉ ra ai có thể hoặc nên làm điều gì đó

Ví dụ:
  • It's not for me to say why he left.

    Tôi không có quyền nói lý do tại sao anh ấy rời đi.

  • How to spend the money is for you to decide.

    Tiêu tiền thế nào là do bạn quyết định.

better, happier, etc. following something

tốt hơn, hạnh phúc hơn, v.v. theo đuổi điều gì đó

Ví dụ:
  • You'll feel better for a good night's sleep.

    Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn để có một giấc ngủ ngon.

  • This room would look more cheerful for a spot of paint.

    Căn phòng này sẽ trông tươi vui hơn nếu có một vết sơn.

Thành ngữ

be in for it
(informal)to be going to get into trouble or be punished
  • We'd better hurry or we'll be in for it.
  • for all
    despite
  • For all its clarity of style, the book is not easy reading.
  • used to say that something is not important or of no interest or value to you/somebody
  • For all I know she's still living in Boston.
  • You can do what you like, for all I care.
  • For all the good it's done we might as well not have bothered.
  • there’s/that’s… for you
    (often ironic)used to say that something is a typical example of its kind
  • She might at least have called to explain. There's gratitude for you.