Định nghĩa của từ good

goodadjective

tốt, hay, tuyệt, điều tốt, điều thiện

/ɡʊd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "good" có lịch sử phong phú bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ Proto-Germanic "*gōdiz", bắt nguồn từ gốc Proto-Indo-European "*ghew-", có nghĩa là "hợp nhất" hoặc "mang lại với nhau". Trong tiếng Anh cổ, từ "good" được viết là "gōd" và có nghĩa là "làm hài lòng", "có thể chấp nhận" hoặc "có lợi". Nó cũng được dùng để mô tả thứ gì đó trong sáng về mặt tinh thần hoặc được một quyền năng cao hơn ban phước. Ý nghĩa của từ này đã phát triển theo thời gian, mang thêm những hàm ý khác như "sự xuất sắc về mặt đạo đức" và "chất lượng". Bất chấp những thay đổi của nó, từ "good" vẫn là một phần cơ bản của tiếng Anh, được dùng để thể hiện sự chấp thuận, ngưỡng mộ hoặc tích cực.

Tóm Tắt

type tính từ better, best

meaningtốt, hay, tuyệt

exampleto do good: làm việc thiện, làm phúc

exampleto return good for evil: lấy ân báo oán

examplegood men and true: những người tốt bụng và chân thật

meaningtử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan

exampleto be some good to: có lợi phần nào cho

exampleto work for the good of the people: làm việc vì lợi ích của nhân dân

exampleto do more harm than good: làm hại nhiều hơn lợi

meaningtươi (cá)

examplefish does not keep good in hot days: cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức

type danh từ

meaningđiều thiện, điều tốt, điều lành

exampleto do good: làm việc thiện, làm phúc

exampleto return good for evil: lấy ân báo oán

examplegood men and true: những người tốt bụng và chân thật

meaninglợi, lợi ích

exampleto be some good to: có lợi phần nào cho

exampleto work for the good of the people: làm việc vì lợi ích của nhân dân

exampleto do more harm than good: làm hại nhiều hơn lợi

meaningđiều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn

examplefish does not keep good in hot days: cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức

high quality

of high quality or an acceptable standard

có chất lượng cao hoặc tiêu chuẩn chấp nhận được

Ví dụ:
  • a good book

    một cuốn sách hay

  • good food

    thức ăn ngon

  • The piano was in really good condition.

    Đàn piano ở trong tình trạng thực sự tốt.

  • Your work is just not good enough.

    Công việc của bạn chưa đủ tốt.

  • The results were pretty good.

    Kết quả khá tốt.

  • Sorry, my English is not very good.

    Xin lỗi tiếng Anh của tôi không tốt lắm.

  • They've done a reasonably good job.

    Họ đã làm một công việc khá tốt.

  • Keep up the good work!

    Hãy tiếp tục phát huy!

  • It's a good way to make friends.

    Đó là một cách tốt để kết bạn.

  • The sound and picture are both of good quality.

    Âm thanh và hình ảnh đều có chất lượng tốt.

  • Things are looking good at the moment.

    Mọi thứ đang tốt vào lúc này.

  • You'll never marry her—she's much too good for you.

    Bạn sẽ không bao giờ cưới cô ấy - cô ấy quá tốt cho bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • This essay really is very good.

    Bài viết này thực sự rất hay.

  • The food was surprisingly good.

    Đồ ăn ở đây ngon một cách ngạc nhiên.

  • I think that make of car's pretty good.

    Tôi nghĩ rằng hiệu xe đó khá tốt.

  • Her school report was much better this year.

    Kết quả học tập của cô năm nay tốt hơn nhiều.

  • He doesn't seem to have a very good diet.

    Có vẻ như anh ấy không có chế độ ăn uống tốt.

Từ, cụm từ liên quan

pleasant

pleasant; that you enjoy or want

dễ thương; mà bạn thích hoặc muốn

Ví dụ:
  • Did you have a good time in London?

    Bạn có thời gian vui vẻ ở London chứ?

  • This is very good news.

    Đây là một tin rất tốt.

  • Let's hope we have good weather tomorrow.

    Hãy hy vọng ngày mai chúng ta có thời tiết tốt.

  • It's good to see you again.

    Thật tốt khi được gặp lại bạn.

  • There are loads of good things about working here.

    Có rất nhiều điều tốt đẹp khi làm việc ở đây.

  • We are still friends, though, which is good.

    Tuy nhiên, chúng tôi vẫn là bạn bè, điều đó là tốt.

Ví dụ bổ sung:
  • It'd be a good place to go on holiday, but not to live in.

    Đó sẽ là một nơi tốt để đi nghỉ nhưng không phải để ở.

  • It would be good if he moved to London.

    Sẽ thật tốt nếu anh ấy chuyển đến London.

  • In good weather, they sometimes went riding.

    Khi thời tiết tốt, thỉnh thoảng họ đi cưỡi ngựa.

  • If the weather's good, we can take a picnic.

    Nếu thời tiết tốt, chúng ta có thể đi dã ngoại.

  • ‘What was the weather like on your holiday?’ ‘Good.’

    ‘Thời tiết trong kỳ nghỉ của bạn như thế nào?’ ‘Tốt.’

Từ, cụm từ liên quan

sensible/strong

sensible, logical or strongly supporting what is being discussed

hợp lý, hợp lý hoặc hỗ trợ mạnh mẽ những gì đang được thảo luận

Ví dụ:
  • Thank you, good question.

    Cảm ơn bạn, câu hỏi hay.

  • Yes, that's a good point.

    Vâng, đó là một điểm tốt.

  • I have good reason to be suspicious.

    Tôi có lý do chính đáng để nghi ngờ.

  • What a good idea!

    Thật là một ý kiến ​​hay!

  • This is a good example of what I mean.

    Đây là một ví dụ tốt về những gì tôi muốn nói.

Ví dụ bổ sung:
  • You raised several good points in your letter.

    Bạn đã nêu lên một số điểm tốt trong thư của mình.

  • You'll have to think of a better excuse than that!

    Bạn sẽ phải nghĩ ra một lý do nào đó tốt hơn thế!

  • That's a really good idea.

    Đó thực sự là một ý tưởng tốt.

  • My father once gave me some good advice.

    Cha tôi đã từng cho tôi một lời khuyên bổ ích.

  • ‘But where are we going to stay?’ ‘That's a very good question.’

    “Nhưng chúng ta sẽ ở đâu?” “Đó là một câu hỏi rất hay.”

favourable

showing or getting approval or respect

hiển thị hoặc nhận được sự chấp thuận hoặc tôn trọng

Ví dụ:
  • The play had good reviews.

    Vở kịch đã có đánh giá tốt.

  • The hotel has a good reputation.

    Khách sạn có danh tiếng tốt.

  • He comes from a good family.

    Anh ấy xuất thân từ một gia đình tốt.

Ví dụ bổ sung:
  • Initial reactions to the proposal have been good so far.

    Phản ứng ban đầu đối với đề xuất này cho đến nay vẫn tốt.

  • We got a pretty good response from our viewers about the programme.

    Chúng tôi đã nhận được phản hồi khá tốt từ người xem về chương trình.

  • The school has an extremely good reputation.

    Trường có danh tiếng cực kỳ tốt.

skilful

able to do something well

có thể làm tốt điều gì đó

Ví dụ:
  • a good player

    một cầu thủ giỏi

  • a good actor/cook

    một diễn viên/đầu bếp giỏi

  • to be good at languages/your job

    giỏi ngoại ngữ/công việc của bạn

  • Nick has always been good at finding cheap flights.

    Nick luôn giỏi trong việc tìm kiếm các chuyến bay giá rẻ.

Ví dụ bổ sung:
  • She's a really good actor.

    Cô ấy thực sự là một diễn viên giỏi.

  • I'm not really a very good cook.

    Tôi thực sự không phải là một người nấu ăn giỏi.

  • She's getting quite good at reading now.

    Bây giờ cô ấy đọc khá tốt rồi.

  • Are you any good at languages?

    Bạn có giỏi ngoại ngữ không?

able to use something or deal with people well

có thể sử dụng một cái gì đó hoặc đối xử tốt với mọi người

Ví dụ:
  • She's good with her hands (= able to make things, etc.).

    Cô ấy giỏi với đôi tay của mình (= có thể làm mọi thứ, v.v.).

  • He's very good with children.

    Anh ấy rất tốt với trẻ em.

  • She's good with figures.

    Cô ấy giỏi về số liệu.

morally right

morally right; behaving in a way that is morally right

Đúng đạo đức; cư xử đúng đắn về mặt đạo đức

Ví dụ:
  • She has tried to lead a good life.

    Cô đã cố gắng sống một cuộc sống tốt đẹp.

  • I took Sarah's children to school so I've done my good deed for the day.

    Tôi đã đưa các con của Sarah đến trường nên tôi đã làm được việc tốt trong ngày.

  • Giving her that money was a good thing to do.

    Đưa cho cô ấy số tiền đó là một việc nên làm.

  • He is a very good man.

    Anh ấy là một người đàn ông rất tốt.

  • She prayed that God would make her a better person.

    Cô cầu nguyện rằng Chúa sẽ biến cô thành một người tốt hơn.

following rules

following strictly a set of rules or principles

tuân thủ nghiêm ngặt một bộ quy tắc hoặc nguyên tắc

Ví dụ:
  • It is good practice to supply a written report to the buyer.

    Đó là một thông lệ tốt để cung cấp một báo cáo bằng văn bản cho người mua.

  • She was a good Catholic girl.

    Cô ấy là một cô gái Công giáo tốt bụng.

kind

willing to help; kind to other people

sẵn lòng giúp đỡ; tử tế với người khác

Ví dụ:
  • You've always been such a good friend.

    Bạn luôn là một người bạn tốt như vậy.

  • He was very good to me when I was ill.

    Anh ấy rất tốt với tôi khi tôi ốm.

  • She looked into it for me, which was very good of her.

    Cô ấy đã xem xét nó cho tôi, điều đó rất tốt cho cô ấy.

  • It was very good of you to come.

    Thật tốt khi bạn đã đến.

  • I had to take a week off work but my colleagues were very good about it.

    Tôi phải nghỉ làm một tuần nhưng đồng nghiệp của tôi rất tốt về việc đó.

child/animal

behaving well or politely

cư xử tốt hoặc lịch sự

Ví dụ:
  • You can stay up late if you're good.

    Bạn có thể thức khuya nếu bạn giỏi.

  • Get dressed now, there's a good girl.

    Mặc quần áo vào đi, có một cô gái ngoan.

  • ‘That's a good dog,’ I said, patting its head.

    “Đó là một con chó ngoan,” tôi nói và vỗ nhẹ vào đầu nó.

Ví dụ bổ sung:
  • I want you all to be good while I'm out of the room.

    Tôi muốn tất cả các bạn ổn khi tôi ra khỏi phòng.

  • She's usually quite good in class.

    Cô ấy thường khá giỏi trong lớp.

healthy

healthy or strong

khỏe mạnh hay mạnh mẽ

Ví dụ:
  • Can you speak into my good ear?

    Bạn có thể nói vào tai tôi được không?

  • I don't feel too good today.

    Hôm nay tôi cảm thấy không được khỏe lắm.

  • ‘How are you?’ ‘I'm good.’ (= used as a general reply to a greeting)

    ‘Bạn khỏe không?’ ‘Tôi ổn.’ (= được sử dụng như một câu trả lời chung cho lời chào)

useful/helpful

having a useful or helpful effect on somebody/something

có tác dụng hữu ích hoặc hữu ích đối với ai/cái gì

Ví dụ:
  • Living so close to a chemicals factory can't be good.

    Sống quá gần một nhà máy hóa chất không phải là điều tốt.

  • Too much sun isn't good for you.

    Quá nhiều ánh nắng mặt trời không tốt cho bạn.

  • Vegetables are good for you.

    Rau củ rất tốt cho bạn.

  • policies that are good for business

    chính sách tốt cho doanh nghiệp

  • The deal will be good for the country as a whole.

    Thỏa thuận này sẽ có lợi cho cả nước.

  • It's probably good for you to get some criticism now and then.

    Thỉnh thoảng bạn có thể nhận được một số lời chỉ trích.

  • Shut your mouth, if you know what's good for you (= used as a threat).

    Hãy im miệng lại nếu bạn biết điều gì tốt cho mình (= được sử dụng như một mối đe dọa).

suitable

suitable or appropriate

phù hợp hoặc thích hợp

Ví dụ:
  • Now is a good time to buy a house.

    Bây giờ là thời điểm tốt để mua nhà.

  • Do you really think this is a good use of your time?

    Bạn có thực sự nghĩ rằng đây là cách sử dụng tốt thời gian của bạn?

  • Students are not allowed to miss classes without good reason.

    Học sinh không được phép nghỉ học mà không có lý do chính đáng.

  • She would be good for the job.

    Cô ấy sẽ phù hợp với công việc này.

  • Can we change our meeting? Monday isn't good (= convenient) for me.

    Chúng ta có thể thay đổi cuộc họp của chúng ta không? Thứ hai không tốt (= thuận tiện) đối với tôi.

  • This is as good a place as any to spend the night.

    Đây là nơi tốt nhất để nghỉ qua đêm.

showing approval

used in speaking to show that you approve of or are pleased about something that has been said or done, or to show that you want to move on to a new topic of conversation

được sử dụng trong việc nói để thể hiện rằng bạn tán thành hoặc hài lòng về điều gì đó đã được nói hoặc làm hoặc để thể hiện rằng bạn muốn chuyển sang một chủ đề trò chuyện mới

Ví dụ:
  • ‘Dinner's ready.’ ‘Good—I'm starving.’

    “Bữa tối đã sẵn sàng.” “Tốt – tôi đói quá.”

  • ‘I got the job.’ ‘Oh, good.’

    “Tôi đã nhận được công việc.” “Ồ, tốt.”

  • Good, I think we've come to a decision.

    Tốt, tôi nghĩ chúng ta đã đi đến quyết định.

used as a form of praise

được sử dụng như một hình thức khen ngợi

Ví dụ:
  • Good old Jack!

    Jack già tốt quá!

  • ‘I've ordered some drinks.’ ‘Good man!’

    “Tôi đã gọi một ít đồ uống.” “Người đàn ông tốt!”

in exclamations

used in exclamations

dùng trong câu cảm thán

Ví dụ:
  • Good heavens!

    Trời ơi!

  • Good God!

    Chúa ơi!

large

great in number, amount or degree

lớn về số lượng, số lượng hoặc mức độ

Ví dụ:
  • a good number of people

    một số lượng lớn người

  • The kitchen is a good size.

    Nhà bếp có kích thước tốt.

  • We spent a good while (= quite a long time) looking for the house.

    Chúng tôi đã dành một khoảng thời gian dài (= khá lâu) để tìm kiếm ngôi nhà.

  • He devoted a good deal of (= a lot of) attention to the problem.

    Anh ấy dành rất nhiều (= rất nhiều) sự chú ý cho vấn đề này.

  • There's a good chance (= it is likely) that I won't be here next year.

    Có một cơ hội tốt (= có khả năng) là tôi sẽ không ở đây vào năm tới.

at least

not less than; rather more than

không ít hơn; đúng hơn là

Ví dụ:
  • We waited for a good hour.

    Chúng tôi đã chờ đợi một giờ tốt.

  • It's a good three miles to the station.

    Còn ba dặm nữa là tới ga.

complete

done to a high level or a great degree; complete

được thực hiện ở mức độ cao hoặc mức độ lớn; hoàn thành

Ví dụ:
  • We had a good laugh about it afterwards.

    Chúng tôi đã có một trận cười vui vẻ về điều đó sau đó.

  • You'll feel better after a good sleep.

    Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn sau một giấc ngủ ngon.

amusing

funny or clever

hài hước hay thông minh

Ví dụ:
  • a good story/joke

    một câu chuyện/chuyện đùa hay

  • That's a good one!

    Nó là cái tốt!

for particular time/distance

having enough energy, health, strength, etc. to last for a particular length of time or distance

có đủ năng lượng, sức khỏe, sức mạnh, v.v. để tồn tại trong một khoảng thời gian hoặc khoảng cách cụ thể

Ví dụ:
  • You're good for (= you will live) a few years yet.

    Bạn tốt cho (= bạn sẽ sống) một vài năm nữa.

acceptable for something

chấp nhận được cho cái gì đó

Ví dụ:
  • The ticket is good for three months.

    Vé có giá trị trong ba tháng.

likely to provide

likely to provide something

có khả năng cung cấp một cái gì đó

Ví dụ:
  • He's always good for a laugh.

    Anh ấy luôn là người hay cười.

  • Bobby should be good for a few drinks.

    Bobby chắc sẽ vui khi uống vài ly.

Thành ngữ

as good as
very nearly
  • The matter is as good as settled.
  • He as good as called me a coward (= suggested that I was a coward without actually using the word ‘coward’).
  • She’s as good as won.
  • as good as it gets
    used when you are saying that a situation is not going to get any better
    be good to go
    (of a thing) to be prepared and ready for use; (of a person) to be prepared and ready to do something
  • By tomorrow afternoon the document will be good to go.
  • I’ve spent several months training for this race so now I’m good to go.
  • good and…
    (informal)completely
  • I won't go until I'm good and ready.
  • a good few
    several
  • There are still a good few empty seats.
  • good for you, somebody, them, etc.
    (informal)used to praise somebody for doing something well
  • ‘I passed first time.’ ‘Good for you!’
  • a good many
    a lot of somebody/something
  • There were a good many people there.