Định nghĩa của từ opener

openernoun

cái mở đầu

/ˈəʊpənə(r)//ˈəʊpənər/

Từ "opener" bắt nguồn từ động từ "to open", có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "openian". Động từ này đã tồn tại trong nhiều thế kỷ, mô tả hành động làm cho thứ gì đó có thể tiếp cận được hoặc mở niêm phong. Theo thời gian, dạng danh từ "opener" xuất hiện, ám chỉ thứ gì đó thực hiện hành động mở. Nó có thể mô tả một công cụ, một người hoặc thậm chí là một sự kiện khởi đầu một điều gì đó mới. Từ "opener" phát triển một cách tự nhiên từ gốc động từ của nó, phản ánh hành động mở đồ vật hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười mở

meaningvật để mở, cái mở (hộp, nút chai...)

meaning(thể dục,thể thao) cuộc đấu mở màn

namespace

a tool that is used to open things

một công cụ được sử dụng để mở mọi thứ

Ví dụ:
  • a can opener

    đồ khui hộp

  • a bottle-opener

    cái mở nắp chai

Từ, cụm từ liên quan

the first in a series of things such as sports games; the first action in an event, a game, etc.

trò chơi đầu tiên trong một loạt những thứ như trò chơi thể thao; hành động đầu tiên trong một sự kiện, một trò chơi, v.v.

Ví dụ:
  • They won the opener 4–2.

    Họ giành chiến thắng mở tỷ số 4–2.

  • Jones scored the opener.

    Jones ghi bàn mở tỷ số.

  • a good conversation opener

    một lời mở đầu cuộc trò chuyện hay

either of the two batsmen who start play

một trong hai người đánh bóng bắt đầu chơi