Định nghĩa của từ one

onenumber, determiner

một

/wʌn//wʌn/

Nguồn gốc từTiếng Anh cổ ān, có nguồn gốc từ tiếng Đức; có quan hệ với tiếng Hà Lan een và tiếng Đức ein, có gốc từ tiếng Ấn-Âu được chia sẻ bởi tiếng Latin unus. Âm w ban đầu phát triển trước thế kỷ 15 và đôi khi được thể hiện trong cách viết; nó không được chấp nhận trong tiếng Anh chuẩn cho đến cuối thế kỷ 17.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningmột

examplemany a one: nhiều người

examplethe dear ones: người thân thuộc

examplethe Holy One: Chúa, Thượng đế

meaningnhư thế không thay đổi

exampleit offends one in to be told one is not wanted: bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực

meaningkết hôn, lấy nhau

exampleto give someone one on the nose: đấm ai một cú vào mũi

type danh từ

meaningmột

examplemany a one: nhiều người

examplethe dear ones: người thân thuộc

examplethe Holy One: Chúa, Thượng đế

meaningmột giờ

exampleit offends one in to be told one is not wanted: bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực

meaningcú đấm

exampleto give someone one on the nose: đấm ai một cú vào mũi

namespace

the number 1

số 1

Ví dụ:
  • Do you want one or two?

    Bạn có muốn một hoặc hai?

  • There's only room for one person.

    Chỉ có chỗ cho một người.

  • One more, please!

    Làm ơn thêm một cái nữa!

  • a one-bedroomed apartment

    căn hộ một phòng ngủ

  • I'll see you at one (= one o'clock).

    Tôi sẽ gặp bạn lúc một giờ (= một giờ).

used in formal language or for emphasis before hundred, thousand, etc., or before a unit of measurement

được sử dụng trong ngôn ngữ trang trọng hoặc để nhấn mạnh trước hàng trăm, hàng nghìn, v.v. hoặc trước đơn vị đo lường

Ví dụ:
  • It cost one hundred and fifty pounds.

    Nó có giá một trăm năm mươi bảng.

  • He lost by less than one second.

    Anh ta thua chưa đầy một giây.

used for emphasis to mean ‘a single’ or ‘just one’

được sử dụng để nhấn mạnh có nghĩa là 'một' hoặc 'chỉ một'

Ví dụ:
  • There's only one thing we can do.

    Chỉ có một điều chúng ta có thể làm.

Từ, cụm từ liên quan

a person or thing, especially when they are part of a group

một người hoặc vật, đặc biệt khi họ là thành viên của một nhóm

Ví dụ:
  • One of my friends lives in Brighton.

    Một người bạn của tôi sống ở Brighton.

  • One place I'd really like to visit is Bali.

    Một nơi tôi thực sự muốn đến thăm là Bali.

used for emphasis to mean ‘the only one’ or ‘the most important one’

được sử dụng để nhấn mạnh có nghĩa là 'người duy nhất' hoặc 'người quan trọng nhất'

Ví dụ:
  • He's the one person I can trust.

    Anh ấy là người duy nhất tôi có thể tin tưởng.

  • Her one concern was for the health of her baby.

    Mối quan tâm duy nhất của cô là sức khỏe của đứa con.

  • It's the one thing I can't stand about him.

    Đó là điều duy nhất tôi không thể chịu đựng được ở anh ấy.

used when you are talking about a time in the past or the future, without actually saying which one

được sử dụng khi bạn đang nói về một thời điểm trong quá khứ hoặc tương lai mà không thực sự nói đó là thời điểm nào

Ví dụ:
  • I saw her one afternoon last week.

    Tôi gặp cô ấy vào một buổi chiều tuần trước.

  • One day (= at some time in the future) you'll understand.

    Một ngày nào đó (= vào một thời điểm nào đó trong tương lai) bạn sẽ hiểu.

the same

giống nhau

Ví dụ:
  • They all went off in one direction.

    Tất cả đều đi về một hướng.

used for emphasis instead of a or an

được sử dụng để nhấn mạnh thay vì a hoặc an

Ví dụ:
  • That was one hell of a game!

    Đó là một trò chơi tuyệt vời!

  • She's one snappy dresser.

    Cô ấy là một người ăn mặc gọn gàng.

used with a person’s name to show that the speaker does not know the person

dùng với tên của một người để thể hiện rằng người nói không biết người đó

Ví dụ:
  • He worked as an assistant to one Mr Ming.

    Anh ấy từng làm trợ lý cho một ông Ming.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

as one
(formal)in agreement; all together
  • We spoke as one on this matter.
  • (be) at one (with somebody/something)
    (formal)to feel that you completely agree with somebody/something, or that you are part of something
  • a place where you can feel at one with nature
  • back to square one
    a return to the situation you were in at the beginning of a project, task, etc., because you have made no real progress
  • If this suggestion isn't accepted, we'll be back to square one.
  • be in a minority of one
    (often humorous)to be the only person to have a particular opinion or to vote a particular way
    for one
    used to emphasize that a particular person does something and that you believe other people do too
  • I, for one, would prefer to postpone the meeting.
  • get something in one
    to understand or guess something immediately
  • ‘Oh, so she’s his sister!’ ‘Got it in one!’
  • get one over (on) somebody/something
    (informal)to get an advantage over somebody/something
  • I'm not going to let them get one over on me!
  • go one better (than somebody/something)
    to do something better than somebody else or than you have done before
  • She did well this year and next year she hopes to go one better.
  • (all) in one
    used to say that somebody/something has different roles, contains different things or is used for different purposes
  • She's a mother and company director in one.
  • It's a public relations office, a press office and a private office all in one.
  • one after another/the other
    first one person or thing, and then another, and then another, up to any number or amount
  • The bills kept coming in, one after another.
  • one and all
    (old-fashioned, informal)everyone
  • Happy New Year to one and all!
  • one and only
    used to emphasize that somebody is famous
  • Here she is, the one and only Rihanna!
  • one and the same
    used for emphasis to mean ‘the same’
  • I never realized Ruth Rendell and Barbara Vine were one and the same (= the same person using two different names).
  • one by one
    separately and in order
  • I went through the items on the list one by one.
  • one or two
    a few
  • We've had one or two problems—nothing serious.
  • one up (on somebody)
    having an advantage over somebody
    when you’ve seen, heard, etc. one, you’ve seen, heard, etc. them all
    (saying)used to say that all types of the things mentioned are very similar
  • I don't like science fiction novels much. When you've read one, you've read them all.
  • the year one
    (informal)a very long time ago
  • I've been going there every summer since the year one.