to need something
cần cái gì đó
- The situation calls for prompt action.
Tình hình này đòi hỏi phải hành động nhanh chóng.
- ‘I've been promoted.’ ‘This calls for a celebration!’
‘Tôi đã được thăng chức.’ ‘Điều này cần phải ăn mừng!’
Từ, cụm từ liên quan
to publicly ask for something to happen
công khai yêu cầu điều gì đó xảy ra
- They called for the immediate release of the hostages.
Họ kêu gọi thả ngay lập tức các con tin.
- The opposition have called for him to resign.
Phe đối lập đã kêu gọi ông từ chức.