Định nghĩa của từ starter

starternoun

món khai vị

/ˈstɑːtə(r)//ˈstɑːrtər/

Từ "starter" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, bắt nguồn từ "stertan", có nghĩa là "bắt đầu, nhảy". Từ này phát triển qua tiếng Anh trung đại "sterten" và cuối cùng trở thành "starter." Ban đầu, "starter" ám chỉ hành động bắt đầu một cái gì đó, như một cuộc đua hoặc hành trình. Ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm bất cứ thứ gì khởi đầu một quá trình, như động cơ khởi động trong ô tô hoặc món ăn đầu tiên của một bữa ăn. Việc sử dụng "starter" trong nướng bánh, ám chỉ chất tạo men cho bánh mì, xuất hiện sau đó và có thể phản ánh vai trò của các thành phần này trong "starting" quá trình lên men.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười ra lệnh xuất phát (một cuộc đua)

meaningđấu thủ xuất phát trong cuộc đua

meaning(kỹ thuật) nhân viên điều độ

namespace

a small dish of food that is served before the main course of a meal

một đĩa thức ăn nhỏ được phục vụ trước món chính của bữa ăn

Ví dụ:
  • This dish serves 4–6 people as a starter.

    Món ăn này phục vụ cho 4–6 người khi bắt đầu.

  • I’ve chosen a hot starter.

    Tôi đã chọn một món khai vị nóng.

  • This dish can be served as a starter or a main course.

    Món ăn này có thể được dùng làm món khai vị hoặc món chính.

Từ, cụm từ liên quan

a person, horse, car, etc. that is in a race at the beginning

một người, một con ngựa, một chiếc xe, v.v. đang trong một cuộc đua lúc bắt đầu

Ví dụ:
  • Only 8 of the 28 starters completed the course.

    Chỉ có 8 trong số 28 người mới bắt đầu hoàn thành khóa học.

Từ, cụm từ liên quan

a person who gives the signal for a race to start

người ra hiệu cho cuộc đua bắt đầu

Ví dụ:
  • the starter’s gun

    súng khởi động

a device used for starting the engine of a vehicle

một thiết bị được sử dụng để khởi động động cơ của một chiếc xe

Ví dụ:
  • the starter button

    nút khởi động

  • a starter motor

    một động cơ khởi động

a person who begins doing a particular activity in the way mentioned

một người bắt đầu thực hiện một hoạt động cụ thể theo cách đã đề cập

Ví dụ:
  • He was a late starter in the theatre (= older than most people when they start).

    Anh ấy là người bắt đầu muộn ở rạp hát (= lớn tuổi hơn hầu hết mọi người khi họ bắt đầu).

  • a slow starter

    khởi đầu chậm

Từ, cụm từ liên quan

something that is intended to be used by somebody who is starting to do something

cái gì đó được dự định sẽ được sử dụng bởi ai đó đang bắt đầu làm điều gì đó

Ví dụ:
  • a starter home (= a small home for somebody who is buying property for the first time)

    một ngôi nhà khởi đầu (= một ngôi nhà nhỏ dành cho người mua bất động sản lần đầu tiên)

  • a starter kit/pack

    một bộ/gói khởi đầu

Từ, cụm từ liên quan