Định nghĩa của từ certain

certainadjective

chắc chắn

/ˈsəːt(ɪ)n/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "certain" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Từ "certain" trong tiếng Pháp cổ bắt nguồn từ tiếng La-tinh "certus", có nghĩa là "vững chắc, ổn định hoặc chắc chắn". Trong tiếng La-tinh, "certus" cũng được dùng để mô tả một điều gì đó không thể nghi ngờ hoặc không thể chối cãi. Sự chồng chéo về mặt ngữ nghĩa giữa "firm" và "sure" chính là thứ mang lại cho "certain" hàm ý về độ tin cậy và sự tự tin. Theo thời gian, ý nghĩa của "certain" đã mở rộng để bao gồm cả cảm giác chắc chắn hoặc kết luận. Trong tiếng Anh hiện đại, "certain" có thể được dùng để mô tả điều gì đó được biết hoặc hiểu là đúng hoặc chính xác, như trong "I'm certain that the election will be held on November 3rd." Theo nghĩa này, "certain" mang ý nghĩa thuyết phục và có thẩm quyền, ngụ ý rằng người nói tự tin vào lời khẳng định của mình.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningchắc, chắc chắn

exampleto be certain of success: chắc chắn là thành công

examplethere is no certain cure for this disease: bệnh này chưa có phương thuốc chữa chắc chắn

meaningnào đó

examplea certain Mr. X: một ông X nào đó

exampleunder certain conditions: trong những điều kiện nào đó

meaningđôi chút, chút ít

exampleto feel a certain reluctance: cảm thấy miễn cưỡng chút ít, hơi cảm thấy miễn cưỡng

typeDefault

meaningchắc chắn, đã biết for a c. chắc chắn; to a c. tất nhiên

namespace

strongly believing something; having no doubts

tin tưởng mạnh mẽ vào điều gì đó; không có nghi ngờ

Ví dụ:
  • I think it was him, but I can't be certain.

    Tôi nghĩ đó là anh ấy, nhưng tôi không thể chắc chắn.

  • She wasn’t certain (that) he had seen her.

    Cô không chắc (rằng) anh đã nhìn thấy cô.

  • I'm certain we'll think of something.

    Tôi chắc chắn chúng ta sẽ nghĩ ra điều gì đó.

  • Are you absolutely certain about this?

    Bạn có hoàn toàn chắc chắn về điều này?

  • I am not certain of the precise date.

    Tôi không chắc chắn về ngày chính xác.

  • I'm not certain who was there.

    Tôi không chắc ai đã ở đó.

Ví dụ bổ sung:
  • To my certain knowledge he was somewhere else at the time (= I am sure about it).

    Theo hiểu biết nhất định của tôi thì anh ấy đã ở một nơi khác vào thời điểm đó (= tôi chắc chắn về điều đó).

  • I grew more and more certain that she was lying to me.

    Tôi càng ngày càng chắc chắn rằng cô ấy đang nói dối tôi.

  • He wasn't certain who he'd given the papers to.

    Anh không chắc mình đã đưa giấy tờ cho ai.

  • You have to be quite certain of the facts before making a decision.

    Bạn phải khá chắc chắn về sự thật trước khi đưa ra quyết định.

that you can rely on to happen or to be true

mà bạn có thể tin tưởng để xảy ra hoặc trở thành sự thật

Ví dụ:
  • The climbers face certain death if the rescue today is unsuccessful.

    Những người leo núi phải đối mặt với cái chết chắc chắn nếu cuộc giải cứu hôm nay không thành công.

  • It is certain that they will agree.

    Chắc chắn là họ sẽ đồng ý.

  • It was not certain that the bones were even human.

    Không chắc chắn rằng xương có phải là của con người hay không.

  • She looks certain to win an Oscar.

    Cô ấy có vẻ chắc chắn sẽ giành được giải Oscar.

  • He seemed certain to be defeated in the election.

    Ông ấy dường như chắc chắn sẽ bị đánh bại trong cuộc bầu cử.

  • The death toll was almost certain to rise.

    Số người chết gần như chắc chắn sẽ tăng lên.

  • They are certain to agree.

    Họ chắc chắn sẽ đồng ý.

  • One thing is certain—it will be exciting.

    Một điều chắc chắn là nó sẽ rất thú vị.

  • If you want to be certain of getting a ticket, book now.

    Nếu bạn muốn chắc chắn có vé thì hãy đặt vé ngay nhé.

Ví dụ bổ sung:
  • Digby looked certain to be the next president.

    Digby có vẻ chắc chắn sẽ là tổng thống tiếp theo.

  • It's by no means certain that she'll get the job.

    Không có gì chắc chắn rằng cô ấy sẽ nhận được công việc.

  • If you want to be certain of getting into the concert, buy your ticket now.

    Nếu bạn muốn chắc chắn được tham dự buổi hòa nhạc, hãy mua vé ngay bây giờ.

used to mention a particular thing, person or group without giving any more details about it or them

được sử dụng để đề cập đến một điều cụ thể, một người hoặc một nhóm mà không đưa ra thêm bất kỳ chi tiết nào về nó hoặc họ

Ví dụ:
  • For certain personal reasons I shall not be able to attend.

    Vì một số lý do cá nhân nên tôi không thể tham dự.

  • Certain people might disagree with this.

    Một số người có thể không đồng ý với điều này.

  • This car appeals to a certain type of driver.

    Chiếc xe này hấp dẫn một loại người lái xe nhất định.

  • You can choose to only watch certain kinds of movies.

    Bạn có thể chọn chỉ xem một số loại phim nhất định.

  • They refused to release their hostages unless certain conditions were met.

    Họ từ chối thả con tin trừ khi đáp ứng được một số điều kiện nhất định.

  • The president can under certain circumstances dissolve parliament.

    Tổng thống có thể trong một số trường hợp nhất định giải tán quốc hội.

slight; easy to notice, but difficult to describe

mảnh dẻ; dễ nhận thấy nhưng khó diễn tả

Ví dụ:
  • That's true, to a certain extent.

    Điều đó đúng, ở một mức độ nhất định.

  • I experienced a certain amount of relief.

    Tôi đã trải nghiệm một sự nhẹ nhõm nhất định.

  • I felt there was a certain coldness in her manner.

    Tôi cảm thấy có một sự lạnh lùng nào đó trong cách cư xử của cô ấy.

used with a person’s name to show that the speaker does not know the person

dùng với tên của một người để thể hiện rằng người nói không biết người đó

Ví dụ:
  • It was a certain Dr Davis who performed the operation.

    Chính bác sĩ Davis đã thực hiện ca phẫu thuật này.

Thành ngữ

for certain
without doubt
  • I can't say for certain when we'll arrive.
  • make certain (that…)
    to find out whether something is definitely true
  • I think there's a bus at 8 but you'd better call to make certain.
  • Make certain that you lock the door if you go out.
  • make certain of something/of doing something
    to do something in order to be sure that something else will happen
  • You'll have to leave soon to make certain of getting there on time.
  • of a certain age
    if you talk about a person being of a certain age, you mean that they are no longer young but not yet old
  • The show appeals to an audience of a certain age.