Định nghĩa của từ something

somethingpronoun

một điều gì đó, một việc gì đó, một cái gì đó

/ˈsʌmθɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "something" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "somē" hoặc "somewhat", có khả năng bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*samizo", có nghĩa là "semblance" hoặc "likeness". Gốc PIE này cũng được thấy trong các từ tiếng Anh hiện đại như "same" và "similar". Trong tiếng Anh cổ, "somē" được dùng để chỉ mức độ hoặc phạm vi, tương tự như cách chúng ta sử dụng "somewhat" hoặc "một chút" ngày nay. Ví dụ, "He has somē knowledge" có nghĩa là "He has some knowledge". Từ này phát triển theo thời gian và trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 11-15), "something" xuất hiện như một danh từ số ít có nghĩa là "một vật" hoặc "một đối tượng". Đến thế kỷ 16, nghĩa hiện đại của nó là một đại từ bất định, có nghĩa là "bất kỳ vật gì" hoặc "một đối tượng không cụ thể", đã phát triển. Trong suốt lịch sử của mình, "something" vẫn là một từ đa năng và hữu ích trong tiếng Anh, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để truyền đạt cảm giác không chắc chắn, mơ hồ hoặc xấp xỉ.

Tóm Tắt

type danh từ & đại từ

meaningmột điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó

examplethis is something like a cake: đây mới thật là bánh

meaningđiều này, việc này

examplehe was something impatient: nó hơi sốt ruột

examplehe was something troubled: anh ta hơi băn khoăn một chút

meaningcái đúng, cái có lý

examplethere is something in what you said: có cái đúng trong lời anh nói đấy

type phó từ

meaningsomething like (thông tục) mới thật là

examplethis is something like a cake: đây mới thật là bánh

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) hơi hơi, gọi là, chút ít

examplehe was something impatient: nó hơi sốt ruột

examplehe was something troubled: anh ta hơi băn khoăn một chút

namespace

a thing that is not known or mentioned by name

một điều không được biết đến hoặc đề cập đến bằng tên

Ví dụ:
  • We stopped for something to eat.

    Chúng tôi dừng lại để ăn gì đó.

  • Give me something to do.

    Hãy cho tôi một cái gì đó để làm.

  • There's something wrong with the TV.

    Có điều gì đó không ổn với TV.

  • There's something about this place that frightens me.

    Có điều gì đó ở nơi này làm tôi sợ hãi.

  • Don't just stand there. Do something!

    Đừng chỉ đứng đó. Làm việc gì đó!

  • His name is Alan something (= I don't know his other name).

    Tên anh ấy là Alan gì đó (= tôi không biết tên khác của anh ấy).

  • She's a professor of something or other (= I'm not sure what) at Leeds.

    Cô ấy là giáo sư về thứ này hay thứ khác (= tôi không chắc chắn về điều gì) ở Leeds.

  • He's something in (= has a job connected with) television.

    Anh ấy là một cái gì đó trong (= có một công việc liên quan đến) truyền hình.

  • The car hit a tree or something.

    Xe đâm vào cây hay gì đó.

  • I could just eat a little something.

    Tôi chỉ có thể ăn một chút gì đó.

a thing that is thought to be important or worth taking notice of

một điều được cho là quan trọng hoặc đáng chú ý

Ví dụ:
  • There's something in (= some truth or some fact or opinion worth considering in) what he says.

    Có điều gì đó trong (= một số sự thật hoặc một số sự kiện hoặc quan điểm đáng xem xét) những gì anh ấy nói.

  • It's quite something (= a thing that you should feel happy about) to have a job at all these days.

    Thật là một điều gì đó (= một điều mà bạn nên cảm thấy hạnh phúc) khi có một công việc trong những ngày này.

  • ‘We should finish by tomorrow.’ ‘That's something (= a good thing), anyway.’

    ‘Chúng ta sẽ hoàn thành vào ngày mai.’ ‘Dù sao thì đó cũng là một điều gì đó (= một điều tốt).’

used to show that a description or an amount, etc. is not exact

được sử dụng để chỉ ra rằng mô tả hoặc số tiền, v.v. là không chính xác

Ví dụ:
  • She called at something after ten o'clock.

    Cô ấy gọi gì đó sau mười giờ.

  • a new comedy aimed at thirty-somethings (= people between thirty and forty years old)

    một bộ phim hài mới nhằm vào độ tuổi ba mươi (= những người từ ba mươi đến bốn mươi tuổi)

  • It tastes something like melon.

    Nó có vị gì đó giống như dưa.

  • They pay nine pounds an hour. Something like that.

    Họ trả chín bảng một giờ. Một cái gì đó như thế.

  • She found herself something of a (= to some degree a) celebrity.

    Cô ấy thấy mình là một người nổi tiếng (= ở một mức độ nào đó).

  • The programme's something to do with (= in some way about) the environment.

    Chương trình có liên quan gì đó đến (= theo một cách nào đó về) môi trường.

  • He gave her a wry look, something between amusement and regret.

    Anh nhìn cô với cái nhìn gượng gạo, có gì đó vừa thích thú vừa tiếc nuối.

Thành ngữ

make something of yourself
to be successful in life
something else
a different thing; another thing
  • He said something else that I thought was interesting.
  • (informal)a person, a thing or an event that is much better than others of a similar type
  • I've seen some fine players, but she's something else.